Huawei P8 Lite – страница 5

Инструкция к Смартфону Huawei P8 Lite

background image

77

c

m thi

ế

t b

 phía 

đố

i di

n máy tr

 tim và không 

để

 thi

ế

t b

 túi ng

c

a b

n.

Môi tr

ườ

ng ho

độ

ng

Để

 tránh vi

c có th

 gây t

n th

ươ

ng thính l

c, không nghe 

 các m

c âm thanh l

n trong th

i gian dài. 

Các nhi

độ

 ho

độ

ng lý t

ưở

ng là 0°C 

đế

n 35°C. Các nhi

độ

 l

ư

u kho 

lý t

ưở

ng là -20°C 

đế

n 45°C. Quá nóng ho

c quá l

nh có th

 gây h

ư

 h

cho thi

ế

t b

 ho

c ph

 ki

n c

a b

n.

Gi

 thi

ế

t b

 xa các ngu

n nhi

t và l

a, nh

ư

 lò s

ưở

i, lò vi sóng, lò n

ướ

c, 

bình 

đ

un n

ướ

c, máy b

c x

 nhi

t ho

c n

ế

n.

S

 d

ng b

đổ

i ngu

n, b

 s

c ho

c pin không 

đ

úng tiêu chu

n ho

không t

ươ

ng thích có th

 gây cháy, n

 ho

c các m

i nguy hi

m. 

Đố

i v

i thi

ế

t b

 có th

 c

m vào 

 c

m, 

 c

m ph

đượ

c l

p g

n thi

ế

t b

và có th

 d

 dàng ti

ế

p c

n.

Để

 pin cách xa n

ơ

i quá nóng ho

c tránh ánh sáng tr

c ti

ế

p. Không 

để

nó trên ho

c trong các thi

ế

t b

 nung nóng, nh

ư

 các lò vi sóng, b

ế

p lò, 

ho

c lò s

ưở

i. Pin có th

 n

 n

ế

u b

 quá nhi

t.

Không ném pin vào l

a vì chúng có th

 phát n

. Các pin 

đ

ã h

ư

 h

i c

ũ

ng 

có th

 phát n

.

Th

i b

 pin 

đ

ã qua s

 d

ng theo 

đ

úng các quy 

đị

nh t

đị

a ph

ươ

ng. S

d

ng pin không 

đ

úng cách có th

 gây cháy, n

, ho

c các nguy hi

khác.

Thi

ế

t b

 có pin tích h

p, không th

 tháo r

i. Không c

 tháo pin kh

i máy, 

n

ế

u không thi

ế

t b

 s

 b

 h

ư

 h

i. 

Để

 thay pin, hãy mang thi

ế

t b

đế

n trung 

tâm d

ch v

đượ

y quy

n. 

Thi

ế

t b

 và ph

 ki

n c

a nó không dành cho tr

 em s

 d

ng. Tr

 em ch

nên s

 d

ng thi

ế

t b

 khi có s

 giám sát c

a ng

ườ

i l

n. 

background image

78

B

o v

 môi tr

ườ

ng

•  

Thi

ế

t b

 và các ph

 ki

n c

a nó (n

ế

u có), nh

ư

 b

 chuy

đổ

ngu

n, tai nghe và pin không 

đượ

c th

i b

 cùng v

i rác th

sinh ho

t.

•  

Vi

c th

i b

 thi

ế

t b

 và các ph

 ki

n c

a nó ph

i tuân th

 các 

quy 

đị

nh c

đị

a ph

ươ

ng. H

 tr

 vi

c thu h

i và tái ch

ế

đ

úng 

cách.

Phù h

p v

i quy 

đị

nh c

a Liên minh Châu Âu

V

n hành Thi

ế

t b

 Bên ng

ườ

i

Thi

ế

t b

 này tuân th

 các tiêu chu

n k

 thu

t v

 t

n s

 vô tuy

ế

n khi 

đượ

s

 d

ng g

n tai b

n ho

c cách ng

ườ

i b

n 1,5 cm. 

Đả

m b

o r

ng các ph

ki

n thi

ế

t b

, nh

ư

 h

đự

ng thi

ế

t b

 và bao 

đ

eo thi

ế

t b

 không ch

a các 

thành ph

n b

ng kim lo

i. 

Để

 thi

ế

t b

 cách xa c

ơ

 th

 b

để

đ

áp 

ng yêu 

c

u v

 kho

ng cách.

Thông tin xác nh

n (SAR)

Thi

ế

t b

 này 

đ

áp 

ng các quy 

đị

nh v

 ph

ơ

i nhi

m sóng vô tuy

ế

n.

Thi

ế

t b

 c

a b

n là m

t thi

ế

t b

 thu và phát sóng vô tuy

ế

n ngu

n th

p. Theo 

khuy

ế

n cáo c

a các h

ướ

ng d

n qu

c t

ế

, thi

ế

t b

đượ

c thi

ế

t k

ế

để

 không 

v

ượ

t quá các gi

i h

n v

 ph

ơ

i nhi

m sóng vô tuy

ế

n. Nh

ng h

ướ

ng d

này do 

y ban Qu

c t

ế

 v

 B

o v

 B

c x

 Không ion hóa (ICNIRP), m

t t

ch

c khoa h

độ

c l

p phát tri

n, và g

m các bi

n pháp an toàn 

đượ

c thi

ế

k

ế

để

đả

m b

o an toàn cho t

t c

 nh

ng ng

ườ

i s

 d

ng, không phân bi

tu

i tác và tình tr

ng s

c kh

e.

T

 l

 H

p thu 

Đặ

c bi

t (SAR) là 

đơ

n v

đ

o l

ườ

ng cho m

c n

ă

ng l

ượ

ng t

s

 vô tuy

ế

đượ

c h

p th

 b

i c

ơ

 th

 khi s

 d

ng thi

ế

t b

 vô tuy

ế

n. Giá tr

SAR 

đượ

đ

o b

ng m

c công su

t cao nh

đượ

c ch

ng th

c trong các 

đ

i

u ki

n c

a phòng thí nghi

m, m

c SAR th

c t

ế

 trong su

t th

i gian v

hành có th

 th

p h

ơ

n giá tr

 này. 

Đ

i

u này là do thi

ế

t b

đượ

c thi

ế

t k

ế

để

 s

d

ng công su

t t

i thi

u c

để

 k

ế

t n

i v

i m

ng.

Gi

i h

n SAR áp d

ng t

i Châu Âu là trung bình 2,0 W/kg cho 10 gam gi

l

a, giá tr

 SAR cao nh

t dành cho thi

ế

t b

 này tuân th

 gi

i h

n này. 

background image

79

Giá tr

 SAR cao nh

đượ

c báo cáo 

đố

i v

i lo

i thi

ế

t b

 này khi 

đượ

c s

d

ng 

 tai là 0,390 W/kg, và khi 

đượ

đ

eo 

đ

úng cách trên c

ơ

 th

 là 

1,020 W/kg.

Tuyên b

Theo 

đ

ó, Huawei Technologies Co., Ltd. tuyên b

 r

ng thi

ế

t b

 này tuân th

m

i quy 

đị

nh c

ơ

 b

n và nh

ng quy 

đị

nh liên quan 

đế

n Ch

 th

 1999/5/EC.

Để

 bi

ế

t tuyên b

 tuân th

 quy 

đị

nh này, hãy truy c

p trang web 

http://consumer.huawei.com/certification.

Vi

đ

ánh d

u sau c

ũ

ng bao g

m trong s

n ph

m:

Thi

ế

t b

 này có th

đượ

c s

 d

ng 

 t

t c

 các n

ướ

c thành viên Liên minh 

châu Âu (EU).

Tuân th

 các quy 

đị

nh qu

c gia và 

đị

a ph

ươ

ng n

ơ

i thi

ế

t b

đượ

c s

 d

ng.

Thi

ế

t b

 này có th

 b

 h

n ch

ế

 s

 d

ng, ph

 thu

c vào m

ng 

đị

a ph

ươ

ng.

Các gi

i h

n trên d

i t

n 2,4 GHz:

Na-uy: Ti

u m

c này không áp d

ng cho các vùng 

đị

a lý trong vòng bán 

kính 20 km tính t

 trung tâm Ny-Ålesund.

Tuân th

 Quy 

đị

nh c

a FCC 

V

n hành Thi

ế

t b

 Bên ng

ườ

i

Thi

ế

t b

 này tuân th

 các tiêu chu

n k

 thu

t v

 t

n s

 vô tuy

ế

n khi 

đượ

s

 d

ng g

n tai b

n ho

c cách ng

ườ

i b

n 1,0 cm. 

Đả

m b

o r

ng các ph

ki

n thi

ế

t b

, nh

ư

 h

đự

ng thi

ế

t b

 và bao 

đ

eo thi

ế

t b

 không ch

a các 

thành ph

n b

ng kim lo

i. 

Để

 thi

ế

t b

 cách xa c

ơ

 th

 b

để

đ

áp 

ng yêu 

c

u v

 kho

ng cách.

Thông tin xác nh

n (SAR)

Thi

ế

t b

 này c

ũ

ng 

đượ

c thi

ế

t k

ế

 nh

đ

áp 

ng các yêu c

u v

 ph

ơ

i nhi

sóng vô tuy

ế

n theo quy 

đị

nh c

y ban Truy

n Thông Liên Bang (Hoa 

K

).

background image

80

Gi

i h

n SAR 

đượ

c Hoa K

 áp d

ng là 1,6W/kg tính trung bình trên m

gam gi

y l

a. Giá tr

 SAR cao nh

đượ

c báo cáo cho FCC 

đố

i v

i ki

thi

ế

t b

 này tuân th

 gi

i h

n này.

Giá tr

 SAR cao nh

đượ

c báo cáo cho FCC 

đố

i v

i lo

i thi

ế

t b

 này khi s

d

ng 

 tai là 0,78 W/kg, và khi 

đượ

đ

eo 

đ

úng cách trên c

ơ

 th

 ng

ườ

i là 

0,65 W/kg, và khi s

 d

ng ch

c n

ă

ng 

đ

i

m truy c

p Wi-Fi là 0,70 W/Kg.

Tuyên b

 c

a FCC

Thi

ế

t b

 này 

đ

ã 

đượ

c ki

m tra và xác 

đị

nh là tuân th

 các gi

i h

n k

 thu

s

 L

p B, theo Ph

n 15 c

a Quy 

đị

nh c

a FCC. Các gi

i h

n này 

đượ

c t

l

p nh

m cung c

p s

 b

o v

 h

p lý tr

ướ

c nhi

u có h

i khi l

đặ

t trong 

khu dân c

ư

. Thi

ế

t b

 này sinh ra, s

 d

ng và có th

 phát x

 n

ă

ng l

ượ

ng t

s

 vô tuy

ế

n, và n

ế

u không 

đượ

c l

đặ

t và s

 d

ng theo h

ướ

ng d

n, có 

th

 gây ra nhi

u có h

i cho vi

c truy

n thông b

ng vô tuy

ế

n. Tuy nhiên, 

chúng tôi không 

đả

m b

o r

ng s

 không có nhi

u trong quá trình l

đặ

c

 th

. N

ế

u thi

ế

t b

 này không gây ra nhi

u có h

i cho vi

c thu sóng vô 

tuy

ế

n ho

c sóng truy

n hình, 

đ

i

u có th

đượ

c xác 

đị

nh b

ng vi

c t

t ho

b

t thi

ế

t b

, ng

ườ

i s

 d

ng 

đượ

c khuy

ế

n khích th

 tìm cách kh

c ph

nhi

u b

ng m

t trong nh

ng bi

n pháp sau 

đ

ây:

--

Đổ

i h

ướ

ng ho

đổ

i v

 trí 

ă

ng-ten thu.

--T

ă

ng s

 tách bi

t gi

a thi

ế

t b

 và b

 thu sóng.

--C

m thi

ế

t b

 vào m

đ

i

n trên m

t m

ch khác v

i m

ch 

đ

i

đượ

dùng 

để

 c

m b

 thu sóng.

--Hãy tham kh

o ý ki

ế

n ng

ườ

i bán ho

c k

 thu

t viên vô tuy

ế

n/truy

n hình 

có kinh nghi

để

đượ

c tr

 giúp.

Thi

ế

t b

 này tuân th

 theo Ph

n 15 trong Quy 

đị

nh c

a FCC. Ho

độ

ng c

thi

ế

t b

 tuân theo hai 

đ

i

u ki

n sau: (1) thi

ế

t b

 có th

 không gây ra nhi

có h

i, và (2) thi

ế

t b

 này ph

i nh

n b

t c

 nhi

u nào thu 

đượ

c, g

m c

nhi

u có th

 gây ra ho

độ

ng không mong mu

n.

Th

n tr

ng: B

t c

 s

 thay 

đổ

i ho

c ch

nh s

a nào 

đố

i v

i thi

ế

t b

 này s

không 

đượ

c Huawei Technologies Co., Ltd. ch

p thu

n vì quy 

đị

nh tuân 

th

 có th

 không cho phép ng

ườ

i dùng v

n hành thi

ế

t b

.

background image

ภาษาไทย

81 

สําหรับข้อมูลเพิ่มเติม

อ่านคู่มือเริ่มต้นใช้งานด่วนที่มาพร้อมกับอุปกรณ์ของคุณ

ไปที่ 

การตั้งค่า

 > 

เกี่ยวกับโทรศัพท์

 > 

ข้อมูลทางกฎหมาย

เพื่ออ่านข้อมูลทางกฎหมาย

กรุณาเยี่ยมชม 

http://consumer.huawei.com/en/support/hotline/ 

สําหรับข้อมูลการติดต่อที่อัปเดตล่าสุดในประเทศหรือภูมิภาคของคุณ

รูปภาพและภาพประกอบทั้งหมดในคู่มือนี้สําหรับการอ้างอิงเท่านั้น

รวมถึงแต่ไม่จํากัดเฉพาะสีของโทรศัพท์

ขนาด

และเนื้อหาที่แสดง

ผลิตภัณฑ์จริงอาจแตกต่างออกไป

ไม่มีเนื้อหาใดๆ

ในคู่มือนี้ที่ถือเป็นการรับประกันโดยแจ้งชัดหรือโดยนัยยะ

background image

82 

การใช้โทรศัพท์ในครั้งแรก

ก่อนเริ่มต้นใช้งาน กรุณาตรวจสอบโทรศัพท์เครื่องใหม่ของคุณ

กดปุ่มเปิด

-

ปิดเครื่องค้างไว้ เพื่อเปิดหรือปิดโทรศัพท์ของคุณ 

หากต้องการบังคับให้โทรศัพท์ของคุณรีสตาร์ท

กดปุ่มเปิด

-

ปิดเครื่องค้างไว้จนกว่าโทรศัพท์ของคุณจะสั่น

background image

83 

เริ่มต้นการใช้งาน

ปฏิบัติตามคําแนะนําในภาพต่อไปนี้เพื่อดําเนินการตั้งค่าโทรศัพท์ 

อย่าใส่หรือถอดซิมการ์ดขณะที่เปิดเครื่องโทรศัพท์ของคุณอยู่

กรุณาใช้ความระมัดระวังเมื่อใช้เข็มหมุดดีดซิมออกเพื่อหลีกเลี่ยงการบาดเจ็บที่นิ้วมือของคุณหรือสร้างความเสีย

หายให้โทรศัพท์ของคุณ 

จัดเก็บเข็มหมุดของคุณในสถานที่ที่ปลอดภัยและห่างจากมือเด็กเพื่อป้องกันมิให้เด็กกลืนกินหรือได้รับบาดเจ็บโ

ดยอุบัติเหตุ

background image

84 

หมายเหตุทางกฎหมาย

ลิขสิทธิ์ 

© Huawei Technologies Co., Ltd. 2015 

ขอสงวนลิขสิทธิ์ทุกประการ

เอกสารนี้จัดทําขึ้นเพื่อวัตถุประสงค์ในการให้ข้อมูลเท่านั้น และไม่ก่อให้เกิดการรับประกันในรูปแบบใด ๆ ทั้งสิ้น

นโยบายความเป็นส่วนตัว

เพื่อทําความเข้าใจว่าเรามีวิธีการในการป้องกันข้อมูลส่วนบุคคลของคุณอย่างไร กรุณาดูนโยบายความเป็นส่วนตัวของเราได้ที่ 

http://consumer.huawei.com/privacy-policy 

background image

85 

ข้อมูลความปลอดภัย

ในส่วนนี้ประกอบด้วยข้อมูลที่สําคัญเกี่ยวกับการใช้งานอุปกรณ์ของคุณ และยังประกอบด้วยข้อมูลเกี่ยวกับวิธีการใช้งานอุปกรณ์อย่างปลอดภัย 

คุณควรอ่านข้อมูลอย่างละเอียดก่อนการใช้งานอุปกรณ์ของคุณ

สัญญาณรบกวนต่ออุปกรณ์ทางการแพทย์

ปฏิบัติตามกฎและระเบียบข้อบังคับที่โรงพยาบาลและสถานพยาบาลต่าง ๆ กําหนดไว้ อย่าใช้อุปกรณ์ของคุณในสถานที่ที่ห้ามไม่ให้ใช้งานอุปกรณ์

อุปกรณ์ไร้สายบางชนิดอาจส่งผลต่อการทํางานของเครื่องช่วยฟังหรือเครื่องกระตุ้นหัวใจ ติดต่อผู้ให้บริการเครือข่ายของคุณเพื่อขอข้อมูลเพิ่มเติม

ผู้ผลิตเครื่องกระตุ้นหัวใจแนะนําว่าอย่างน้อยที่สุดอุปกรณ์จะต้องอยู่ห่างจากเครื่องกระตุ้นหัวใจอย่างน้อย 

15 

เซนติเมตรเพื่อป้องกันอุปกรณ์ไปรบกวนการทํางานของเครื่องกระตุ้นหัวใจ 

ถ้าหากว่าคุณกําลังใช้งานเครื่องกระตุ้นหัวใจ ให้ถืออุปกรณ์ในด้านตรงข้ามกับเครื่องกระตุ้นหัวใจ และอย่าพกพาอุปกรณ์ไว้ในกระเป๋าเสื้อด้านหน้า

background image

86 

สภาวะแวดล้อมในการใช้งาน

พื่อเป็นการป้องกันโอกาสที่จะเกิดอันตรายต่อการได้ยินของคุณ อย่าฟังเพลงเสียงดังเป็นเวลานาน 

อุณหภูมิที่เหมาะสมสําหรับการใช้งานคือ 

0 °C 

ถึง 

35 °C 

อุณหภูมิที่เหมาะสมสําหรับการจัดเก็บคือ 

-20 °C 

ถึง 

45 °C 

อุณหภูมิที่ร้อนหรือเย็นจัดอาจทําให้อุปกรณ์หรืออุปกรณ์เสริมของคุณเสียหายได้

จัดเก็บอุปกรณ์ให้ห่างจากแหล่งของความร้อนและไฟ อย่างเช่น เครื่องทําความร้อน เตาอบไมโครเวฟ เตาไฟ เครื่องทํานํ้าร้อน เรดิเอเตอร์ หรือเทียนไข

การใช้งานอะแดปเตอร์ไฟฟ้า ที่ชาร์จ หรือแบตเตอรีที่ไม่ได้รับการรับรองหรือเข้ากันไม่ได้อาจเป็นสาเหตุให้เกิดเพลิงไหม้ การระเบิด หรืออันตรายอื่น ๆ ได้ 

สําหรับอุปกรณ์ที่เสียบปลั๊กได้ ควรติดตั้งเต้ารับไว้ใกล้กับอุปกรณ์ และควรเข้าใช้งานได้ง่าย

เก็บแบตเตอรีให้ห่างจากสถานที่ที่ร้อนเกินไปหรือถูกแสงแดดโดยตรง อย่าวางแบตเตอรีบนหรือในอุปกรณ์ทําความร้อน เช่น เตาไมโครเวฟ เตาไฟ หรือเรดิเอเตอร์ 

แบตเตอรีอาจจะระเบิดได้หากร้อนเกินไป

อย่าทิ้งแบตเตอรีในกองไฟเนื่องจากอาจเกิดการระเบิด นอกจากนี้ แบตเตอรีที่เสียหายก็อาจระเบิดได้เช่นกัน

background image

87 

กําจัดแบตเตอรีที่ใช้แล้วตามระเบียบข้อบังคับในท้องถิ่น การใช้งานแบตเตอรีอย่างไม่ถูกต้องอาจทําให้เกิดเพลิงไหม้ การระเบิด หรืออันตรายอื่น ๆ ได้

อุปกรณ์เครื่องนี้มีแบตเตอรีติดตั้งอยู่ในเครื่องและไม่สามารถถอดออกได้ อย่าพยายามถอดแบตเตอรีออก มิเช่นนั้น อุปกรณ์อาจเสียหายได้

หากต้องการเปลี่ยนแบตเตอรี 

ให้นําอุปกรณ์ไปที่ศูนย์บริการที่ได้รับอนุญาต 

อุปกรณ์และอุปกรณ์เสริมต่าง ๆ ของอุปกรณ์ไม่ได้ออกแบบไว้สําหรับให้เด็กใช้งาน เด็ก ๆ ควรใช้งานอุปกรณ์เมื่อมีผู้ใหญ่กํากับดูแลอยู่เท่านั้น 

การปกป้องสิ่งแวดล้อม

ม่ควรกําจัดอุปกรณ์และอุปกรณ์เสริมของอุปกรณ์ 

(

หากรวมอยู่ด้วย

เช่น อะแดปเตอร์ไฟฟ้า ชุดหูฟัง และแบตเตอรี รวมกับขยะในครัวเรือน

กําจัดอุปกรณ์และอุปกรณ์เสริมต่าง ๆ ของอุปกรณ์ตามระเบียบข้อบังคับในท้องถิ่น เราสนับสนุนการจัดเก็บขยะอย่างเหมาะสมและการรีไซเคิล

background image

88 

การปฏิบัติตามระเบียบของสหภาพยุโรป

การใช้งานเมื่อพกพาไว้บนร่างกาย

อุปกรณ์นี้ผลิตขึ้นตรงตามข้อกําหนดจําเพาะเกี่ยวกับคลื่นความถี่วิทยุในการใช้งานอุปกรณ์ใกล้กับบริเวณหูที่ระยะห่างจากร่างกาย 

1.5 

เซนติเมตร ตรวจสอบว่าอุปกรณ์เสริมของอุปกรณ์ เช่น 

เคสของอุปกรณ์และซองพกพาไม่มีส่วนประกอบของโลหะ เก็บอุปกรณ์ของคุณไว้ให้ห่างจากร่างกายตามข้อกําหนดเกี่ยวกับระยะห่าง

ข้อมูลการรับรอง 

(SAR)

อุปกรณ์นี้ผลิตขึ้นตรงตามแนวปฏิบัติในเรื่องของการกระจายคลื่นวิทยุ

อุปกรณ์ของคุณเป็นอุปกรณ์ที่ทําหน้าที่รับและส่งคลื่นวิทยุพลังงานตํ่า ตามคําแนะนําของแนวปฏิบัติสากล อุปกรณ์นี้ได้รับการออกแบบเพื่อให้มีพลังงานของคลื่นวิทยุไม่เกินที่กําหนด 

แนวทางเหล่านี้สร้างขึ้นโดยคณะกรรมาธิการระหว่างประเทศเกี่ยวกับรังสีที่ไม่ก่อให้เกิดไอออน 

(International Commission on Non-Ionizing Radiation Protection 

หรือ 

ICNIRP) 

องค์กรอิสระด้านวิทยาศาสตร์ และมาตรการความปลอดภัยที่ออกแบบมาเพื่อความปลอดภัยสําหรับผู้ใช้ทั้งหมดในทุก ๆ ช่วงอายุและสุขภาพ

background image

89 

อัตราการดูดซึมพลังงานคลื่นวิทยุ 

(SAR) 

เป็นหน่วยสําหรับการวัดปริมาณพลังงานคลื่นความถี่วิทยุที่ร่างกายได้รับขณะที่ใช้งานอุปกรณ์ โดยค่า 

SAR 

นี้จะมีการวัดค่าที่ระดับสูงสุดของพลังงานภายใต้เงื่อนไขของการทดสอบในห้องทดลอง แต่ค่า 

SAR 

ที่แท้จริงขณะใช้งานอุปกรณ์นี้อาจมีระดับที่ตํ่ากว่าค่าดังกล่าว 

เนื่องจากอุปกรณ์นี้ได้รับการออกแบบมาเพื่อให้ใช้พลังงานตํ่าสุดในการเชื่อมต่อกับเครือข่าย

ขีดจํากัดของค่า 

SAR 

ที่ทวีปยุโรปรับมาใช้เฉลี่ยอยู่ที่ 

2.0 

วัตต์

/

กิโลกรัม ต่อเนื้อเยื่อ 

10 

กรัม และค่า 

SAR 

สูงสุดสําหรับอุปกรณ์นี้สอดคล้องตามขีดจํากัดนี้ 

ค่า 

SAR 

สูงสุดที่รายงานไว้สําหรับอุปกรณ์ชนิดนี้ เมื่อทดสอบสําหรับการใช้งานที่หูคือ 

0.390 

วัตต์

/

กิโลกรัม และเมื่อพกพาไว้ตามปกติบนร่างกายคือ 

1.020 

วัตต์

/

กิโลกรัม

คําแถลง

Huawei Technologies Co., Ltd 

รับรองว่าอุปกรณ์นี้ผลิตขึ้นตรงตามมาตรฐานของข้อกําหนดที่สําคัญและบทบัญญัติอื่น ๆ ที่เกี่ยวข้องของระเบียบ 

1999/5/EC 

สําหรับข้อมูลเพิ่มเติมเกี่ยวกับการตรงตามมาตรฐาน กรุณาเยี่ยมชมเว็บไซต์ 

http://consumer.huawei.com/certification 

เครื่องหมายต่อไปนี้ได้รวมอยู่ในผลิตภัณฑ์

background image

90 

อุปกรณ์นี้อาจใช้งานได้ในทุกรัฐสมาชิกของสหภาพยุโรป 

(EU) 

คุณควรปฏิบัติตามกฎหมายและระเบียบข้อบังคับของแต่ละท้องถิ่นและประเทศที่คุณใช้งานอุปกรณ์

อุปกรณ์นี้อาจใช้งานได้อย่างจํากัด ขึ้นอยู่กับเครือข่ายท้องถิ่น

ข้อจํากัดสําหรับย่านความถี่ 

2.4 GHz:

ประเทศนอร์เวย์

ข้อมูลในส่วนย่อยนี้ไม่มีผลบังคับใช้สําหรับพื้นที่ทางภูมิศาสตร์ภายในระยะ 

20 

กม

จากศูนย์กลางของ 

Ny-Ålesund 

การปฏิบัติตามระเบียบของ  FCC 

การใช้งานเมื่อพกพาไว้บนร่างกาย

อุปกรณ์นี้ผลิตขึ้นตรงตามข้อกําหนดจําเพาะเกี่ยวกับคลื่นความถี่วิทยุในการใช้งานอุปกรณ์ใกล้กับบริเวณหูที่ระยะห่างจากร่างกาย 

1.0 

เซนติเมตร ตรวจสอบว่าอุปกรณ์เสริมของอุปกรณ์ เช่น 

เคสของอุปกรณ์และซองพกพาไม่มีส่วนประกอบของโลหะ เก็บอุปกรณ์ของคุณไว้ให้ห่างจากร่างกายตามข้อกําหนดเกี่ยวกับระยะห่าง

ข้อมูลการรับรอง 

(SAR)

อุปกรณ์นี้ได้รับการออกแบบให้สอดคล้องตามข้อกําหนดเรื่องการสัมผัสกับคลื่นวิทยุตามที่คณะกรรมการกลางกํากับดูแลกิจการสื่อสาร 

(

สหรัฐอเมริกา

กําหนดไว้

background image

91 

ขีดจํากัดของค่า 

SAR 

ที่สหรัฐอเมริการับมาใช้เฉลี่ยอยู่ที่ 

1.6 

วัตต์

/

กิโลกรัม ต่อเนื้อเยื่อ 

กรัม ค่า 

SAR 

สูงสุดที่รายงานต่อ 

FCC 

สําหรับอุปกรณ์ชนิดนี้ สอดคล้องตามขีดจํากัดนี้

ค่า 

SAR 

สูงสุดที่รายงานต่อ 

FCC 

สําหรับอุปกรณ์ชนิดนี้ เมื่อใช้งานที่หูคือ 

0.78 

วัตต์

/

กิโลกรัม และเมื่อพกพาไว้ตามปกติบนร่างกายคือ 

0.65 

วัตต์

/

กิโลกรัม และเมื่อใช้งานฟังก์ชันฮอตสปอต 

Wi-Fi 

คือ 

0.70 

วัตต์

/

กิโลกรัม

คําแถลงจาก 

FCC

อุปกรณ์นี้ได้รับการทดสอบแล้ว และพบว่าตรงตามข้อจํากัดสําหรับอุปกรณ์ดิจิตอล คลาส 

ตามกฎข้อ 

15 

ของ 

FCC 

ข้อจํากัดเหล่านี้ออกแบบมาเพื่อให้มีการป้องกันตามสมควรต่ออันตรายจากสัญญาณรบกวนต่าง ๆ สําหรับการติดตั้งใช้งานในที่พักอาศัย อุปกรณ์นี้สามารถสร้าง ใช้ 

หรือแผ่รังสีพลังงานคลื่นความถี่วิทยุได้ และหากไม่ได้ติดตั้งและใช้งานตามคําแนะนําอาจก่อให้เกิดสัญญาณรบกวนที่เป็นอันตรายต่อการสื่อสารด้วยคลื่นวิทยุ อย่างไรก็ตาม 

ไม่มีการรับประกันว่าสัญญาณรบกวนดังกล่าวจะไม่เกิดขึ้นในการติดตั้งกรณีใด ๆ หากอุปกรณ์ก่อให้เกิดสัญญาณรบกวนอย่างรุนแรงต่อการรับสัญญาณของวิทยุหรือโทรทัศน์ 

ซึ่งสามารถสังเกตได้เมื่อเปิดและปิดเครื่อง ผู้ใช้ควรลองแก้ไขสัญญาณรบกวนด้วยวิธีดังต่อไปนี้

--

ปรับทิศทางหรือย้ายตําแหน่งของเสาอากาศที่รับสัญญาณใหม่

--

เพิ่มระยะห่างระหว่างอุปกรณ์และเครื่องรับสัญญาณ

--

เสียบปลั๊กของอุปกรณ์เข้ากับเต้ารับที่อยู่บนวงจรแยกจากวงจรที่ต่อกับเครื่องรับสัญญาณ

background image

92 

--

ปรึกษาตัวแทนจําหน่ายหรือช่างวิทยุ

/

โทรทัศน์ที่มีประสบการณ์เพื่อขอความช่วยเหลือ

อุปกรณ์นี้ผลิตขึ้นตรงตามมาตรฐานของกฎข้อ 

15 

ของ 

FCC 

การใช้งานต้องอยู่ภายใต้เงื่อนไขทั้งสองข้อต่อไปนี้

:   

(1) 

อุปกรณ์นี้ต้องไม่ก่อให้เกิดสัญญาณรบกวนที่เป็นอันตราย และ 

(2) 

อุปกรณ์นี้ต้องรับสัญญาณรบกวนใด ๆ ที่มีการส่งออกมาได้ รวมทั้งสัญญาณรบกวนที่อาจก่อให้เกิดการทํางานที่ไม่พึงประสงค์

ข้อควรระวัง

การเปลี่ยนแปลงหรือการดัดแปลงอุปกรณ์นี้โดยที่ไม่ได้รับอนุญาตอย่างเป็นลายลักษณ์อักษรจาก 

Huawei Technologies Co., Ltd. 

อาจมีผลให้การอนุญาตให้ใช้งานอุปกรณ์นี้มีผลเป็นโมฆะ