Cisco WES610N: Hướng dẫn Sử dụng

Hướng dẫn Sử dụng: Cisco WES610N

background image

Hướng dẫn   Sử dụng

Linksys WET610N/WES610N Cầu nối Giải trí chuẩn N Dải kép

background image

i

Mục lục

Linksys E-Series

i

Tổng quan Sản phẩm

Mặt bố trí đèn LED  .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   2

Mặt bố trí các cổng .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   3

Danh sách kiểm tra Bảo mật Không 

dây

Thay đổi tên mạng không dây hoặc SSID mặc định 

4

Thay đổi mật khẩu mặc định 

4

Bật tính năng lọc địa chỉ MAC 

4

Bật mã hóa 

4

Hướng dẫn Chung về Bảo mật Mạng   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   4

Mẹo Bảo mật Bổ sung  .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .  5

Cấu hình nâng cao

Cách truy cập tiện ích dựa trên trình duyệt    .   .   .   .   .   .   .   .  6

Setup (Cài đặt) > Basic Setup (Cài đặt Cơ bản)  .   .   .   .   .   .   7

Language (Ngôn ngữ) 

7

Network Setup (Cài đặt Mạng) 

7

Wireless (Không dây) > Basic Wireless Settings  

(Cài đặt không dây cơ bản) .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   7

Basic Wireless Settings (Cài đặt không dây cơ bản) 

8

Wireless Security (Bảo mật không dây) 

8

Wi-Fi Protected Setup (Thiết lập Bảo mật WiFi) 

9

Wireless (Không dây) > Wireless Network Site Survey  

(Quét Khu vực Mạng Không dây)    .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   . 10

Wireless Network Site Survey (Quét Khu vực Mạng Không dây)  10

Wireless (Không dây) > WMM®  .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   . 11

WMM 

12

Wireless (Không dây) > Advanced Wireless Settings  

(Cài đặt Không dây Nâng cao)  .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   . 13

Advanced Wireless (Không dây Nâng cao) 

14

Administration (Quản trị) > Management (Quản lý)   .   .   .   . 14

Management (Quản lý) 

14

Administration (Quản trị) > Factory Defaults  

(Giá trị Mặc định khi Xuất xưởng)    .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   . 15

Factory Defaults (Giá trị Mặc định khi Xuất xưởng) 

15

Administration (Quản trị) > Upgrade Firmware  

(Nâng cấp Phần mềm Hệ thống)  .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   . 15

Upgrade Firmware (Nâng cấp Phần mềm Hệ thống) 

16

Status (Trạng thái) > Bridge (Cầu nối)  .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   . 16

Bridge Information (Thông tin về Cầu nối) 

16

Local Network (Mạng Nội bộ) 

16

Status (Trạng thái) > Wireless (Không dây)   .   .   .   .   .   .   .   . 16

Wireless (Không dây) 

16

Khắc phục sự cố

WES610N/WET610N  

17

Thông số kỹ thuật

WES610N   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   . 18

WET610N   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   .   . 19

Mục lục

background image

2

Tổng quan Sản phẩm

Linksys WES610N/WET610N

2

Cám ơn bạn đã chọn mua thiết bị Cầu nối Giải trí chuẩn N dải kép của Linksys . 

Cầu nối này có thể kết nối bất kỳ thiết bị có dây, Ethernet nào với mạng không 

dây của bạn . Cầu nối dựa trên chuẩn Wireless-N dải kép, vì vậy cầu nối này 

tương thích với bất kỳ điểm truy cập hay bộ định tuyến chuẩn Wireless-N, -G, 

-A, hoặc -B nào . Hãy làm theo các bước trong thư mục CD cho lần cài đặt 

đầu tiên . Để cấu hình cài đặt nâng cao, hãy sử dụng tiện ích tiện dụng, dựa 

trên trình duyệt .

Mặt bố trí đèn LED

WES610N

WET610N

Không dây 

(Xanh)  Đèn LED Không dây bật sáng khi có 

kết nối không dây . Đèn LED nháy sáng khi cầu nối đang 

gửi hay nhận dữ liệu qua mạng không dây .

Nút Wi-Fi Protected Setup 

Nếu bộ định tuyến của bạn 

hỗ trợ Wi-Fi Protected Setup và sử dụng tính năng bảo 

mật WPA hay WPA2, bạn có thể sử dụng Wi-Fi Protected 

Setup để tự động kết nối với cầu nối . Để sử dụng Wi-Fi 

Protected  Setup  (Thiết  lập  bảo  mật  WiFi),  tham  khảo 

"Wireless (Không dây) > Basic Wireless Settings (Cài đặt 

không dây cơ bản)" trên trang 7 .

Đèn LED Wi-Fi Protected Setup 

(Xanh/Hổ phách) Đèn 

LED  nháy  sáng  màu  xanh  trong  hai  phút  trong  khi  sử 

dụng Wi-Fi Protected Setup . Đèn này sẽ bật sáng màu 

xanh khi thiết bị có bật tính năng bảo mật không dây . Nếu 

xảy ra lỗi trong khi sử dụng Wi-Fi Protected Setup, Đèn 

LED sẽ bật sáng sang màu hổ phách . Hãy đảm bảo bộ 

định tuyến mạng có hỗ trợ Wi-Fi Protected Setup . Đợi cho 

đến khi đèn LED tắt, rồi thử lại lần nữa . 

Ethernet 

(Xanh)  Đèn LED Ethernet bật sáng khi có kết 

nối có dây . Đèn LED nháy sáng khi cầu nối đang gửi hay 

nhận dữ liệu qua (các) cổng Ethernet .

Nguồn 

(Xanh)  Đèn Nguồn bật sáng khi cầu nối được bật 

nguồn .

Tổng quan Sản phẩm

background image

3

Tổng quan Sản phẩm

Linksys WES610N/WET610N

Mặt bố trí các cổng

WES610N

WET610N

Ethernet 

Cổng Ethernet kết nối cầu nối với một máy 

tính hoặc qua thiết bị mạng Ethernet khác . WES610N 

có bốn cổng còn WET610N có một cổng .

Nút Reset (Cài lại) 

Có hai cách để cài lại giá trị mặc 

định khi xuất xưởng của cầu nối . Bấm và giữ nút Reset 

(Cài lại) khoảng 5 giây hoặc khôi phục lại giá trị mặc 

định  từ  Administration  (Quản  trị) > Factory  Defaults 

(Giá trị mặc định khi xuất xưởng) trong tiện ích dựa 

trên trình duyệt của cầu nối . WES610N có nút cài lại ở 

mặt đáy còn WET610N có nút cài lại ở mặt bố trí các 

cổng ở phía sau .

Nguồn 

Cổng nguồn kết nối cầu nối với bộ thích ứng 

nguồn đi kèm .

background image

4

Danh sách kiểm tra Bảo mật Không dây

Linksys WES610N/WET610N

4

Các mạng không dây khá thuận tiện và dễ cài đặt vì vậy số hộ gia đình có truy 

cập internet tốc độ cao sử dụng mạng không dây đang tăng lên khá nhanh . 

Do kết nối mạng không dây hoạt động bằng cách gửi thông tin qua sóng vô 

tuyến, nó có thể dễ bị những kẻ xâm phạm tấn công hơn so với mạng có dây 

truyền thống . Giống như tín hiệu từ điện thoại di động hoặc điện thoại có dây, 

các tín hiệu từ mạng không dây của bạn cũng có thể bị chặn lại . Do bạn không 

thể ngăn ai đó kết nối vào mạng không dây của mình, bạn cần thực hiện thêm 

một số bước nhằm giữ cho mạng của bạn an toàn . 

Thay đổi tên mạng không dây hoặc SSID mặc 

định

Các thiết bị không dây có một tên mạng không dây mặc định hoặc Mã định 

danh Thiết đặt Dịch vụ (SSID) do nhà máy sản xuất thiết bị cài đặt . Đây là tên 

mạng không dây của bạn và nó có thể dài tới 32 ký tự . Các sản phẩm không 

dây của Linksys dùng 

linksys

 là tên mạng không dây mặc định Bạn nên thay 

đổi tên mạng không dây thành một tên gì đó độc đáo để phân biệt mạng không 

dây của mình với các mạng không dây khác có thể tồn tại xung quanh bạn 

nhưng không sử dụng thông tin cá nhân (chẳng hạn như số bảo hiểm xã hội 

của bạn) vì bất kỳ ai cũng có thể nhìn thấy thông tin này khi duyệt các mạng 

không dây . 

Thay đổi mật khẩu mặc định

Đối với các sản phẩm không dây như bộ định tuyến hay điểm truy cập, bạn sẽ 

được yêu cầu cung cấp mật khẩu khi muốn thay đổi cài đặt của thiết bị . Những 

thiết bị này có mật khẩu mặc định được nhà máy sản xuất thiết bị cài đặt . Mật 

khẩu mặc định của Linksys là 

admin

 . Tin tặc biết các mật khẩu mặc định này 

và có thể cố gắng sử dụng chúng để truy cập vào thiết bị không dây của bạn 

và thay đổi cài đặt mạng của bạn . Để ngăn chặn bất kỳ sự thay đổi trái phép 

nào, hãy tùy chỉnh mật khẩu của thiết bị sao cho nó trở nên khó đoán .

Bật tính năng lọc địa chỉ MAC

Các bộ định tuyến của Linksys cung cấp cho bạn khả năng bật tính năng lọc 

địa chỉ Kiểm soát Truy cập Phương tiện (MAC) . Địa chỉ MAC là một dãy số và 

chữ duy nhất được gán cho mọi thiết bị kết nối mạng . Với tính năng lọc địa chỉ 

MAC được bật, quyền truy cập mạng không dây chỉ được cung cấp cho các 

thiết bị không dây có các địa chỉ MAC cụ thể . Ví dụ, bạn có thể chỉ định địa chỉ 

MAC cho từng máy tính trong gia đình bạn để chỉ những máy tính đó mới có 

thể truy cập mạng không dây của bạn . 

Bật mã hóa

Mã hõa giúp bảo vệ dữ liệu được truyền qua mạng không dây . Wi-Fi Protected 

Access  (WPA/WPA2)  (Truy  cập  Wi-Fi  được  bảo  vệ)  và  Wired  Equivalent 

Privacy (WEP) (Bảo mật Tương đương có dây) cung cấp các cấp độ bảo mật 

khác nhau dành cho việc giao tiếp không dây .

Một mạng được mã hóa bằng chuẩn WPA/WPA2 sẽ an toàn hơn mạng được 

mã hóa bằng chuẩn WEP, vì WPA/WPA2 sử dụng mã hóa khóa động . Để bảo 

vệ thông tin khi những thông tin này được truyền qua sóng radio, bạn nên bật 

mức bảo mật cao nhất mà thiết bị mạng của bạn hỗ trợ . 

WEP là chuẩn mã hóa cũ hơn và có thể là tùy chọn duy nhất sẵn có trên các 

thiết bị đời trước không hỗ trợ chuẩn WPA .

Hướng dẫn Chung về Bảo mật Mạng 

Bảo mật mạng không dây sẽ không có giá trị nếu mạng cơ sở không an toàn . 

• 

Mật khẩu bảo vệ tất cả các máy tính trên mạng và mật khẩu cá nhân 

bảo vệ các tệp nhạy cảm .

• 

Thường xuyên thay đổi mật khẩu .

• 

Cài đặt phần mềm chống vi-rút và các phần mềm tường lửa cá nhân .

• 

Tắt chia sẻ tệp (ngang hàng) . Một số ứng dụng có thể mở tính năng 

chia sẻ tệp mà bạn không biết và/hoặc không được sự đồng ý của bạn .

Danh sách kiểm tra Bảo mật Không dây

background image

5

Danh sách kiểm tra Bảo mật Không dây

Linksys WES610N/WET610N

Mẹo Bảo mật Bổ sung

• 

Giữ bộ định tuyến không dây, các điểm truy cập hay các cổng cánh xa 

các bức tường và cửa sổ bên ngoài .

• 

Tắt bộ định tuyến, các điểm truy cập hay các cổng khi không sử dụng 

chúng (vào ban đêm, trong các kỳ nghỉ) .

• 

Sử dụng các mật mã mạnh có ít nhất 8 ký tự . Kết hợp cả chữ và số 

nhằm tránh dùng các từ chuẩn có thể tìm thấy trong từ điển . 

background image

6

Cấu hình nâng cao

Linksys WES610N/WET610N

6

Sau  khi  cài  đặt  cầu  nối  bằng  cách  làm  theo  các  bước  trong  thư  mục  CD, 

cầu nối sẽ sẵn sàng để sử dụng . Tuy nhiên, nếu bạn muốn thay đổi cài đặt 

nâng cao của cầu nối, hãy sử dụng tiện ích dựa trên trình duyệt của cầu nối . 

Chương này mô tả từng trang web của tiện ích và các chức năng chính của 

mỗi trang . Bạn có thể truy cập tiện ích qua một trình duyệt web trên máy tính 

có nối mạng với cầu nối .

Tiện ích dựa trên trình duyệt có những tab chính: Setup (Thiết lập), Wireless 

(Không dây), Administration (Quản trị) và Status (Trạng thái) . Các tab bổ sung 

sẽ sẵn có sau khi bạn nhấp vào một tab chính .

Cách truy cập tiện ích dựa trên trình 

duyệt

Sử dụng một trình duyệt web để truy cập tiện ích dựa trên trình duyệt .

Nếu cấu nối được nối với mạng bằng máy chủ DHCP (thường là bộ định tuyến 

mạng), cầu nối sẽ nhận địa chỉ IP của mình từ máy chủ DHCP . Nếu không có 

máy chủ DHCP, cầu nối sẽ sử dụng địa chỉ IP tĩnh, mặc định là 

169.254.1.250

 . 

(Nếu bạn cài một địa chỉ IP tĩnh thường xuyên trên cầu nối qua tiện ích dựa 

trên trình duyệt, hãy nhập địa chỉ IP tĩnh)

Lưu ý

Nếu bạn không biết địa chỉ IP của cầu nối, hãy tìm địa chỉ IP trong 

bảng máy khách DHCP của bộ định tuyến . (Tham khảo tài liệu 

dành cho bộ định tuyến của bạn)

Nếu bạn không thể tìm thấy địa chỉ IP của cầu nối, bạn có thể cài 

lại  cầu  nối;  bấm  nút 

Reset

  (Cài  lại)  trên  cầu  nối  khoảng  5  giây, 

bằng cách sử dụng một ghim kẹp giấy thẳng . Thao tác này sẽ cài 

lại cầu nối trở về cài đặt mặc định khi xuất xưởng . Cầu nối sẽ yêu 

cầu địa chỉ IP từ máy chủ DHCP (thường là bộ định tuyến mạng) . 

Nếu không tìm thấy máy chủ DHCP, cầu nối sẽ sử dụng địa chỉ IP 

tĩnh mặc định của nó, 

169.254.1.250

, cho đến khi cầu nối phát hiện 

được một máy chủ DHCP và được gán một địa chỉ IP động .

Nếu cầu nối không được kết hợp với một bộ định tuyến và sử dụng cài đặt mặc 

định khi xuất xưởng, hãy kết nối máy tính với cầu nối bằng kết nối Ethernet để 

truy cập tiện ích dựa trên- trình duyệt . Bạn sẽ cần cấu hình kết nối Ethernet 

trên máy tính với địa chị IP tĩnh và mặt nạ mạng phụ .

Địa chỉ IP của bộ thích ứng Ethernet của bạn phải được cài một địa chỉ IP cụ 

thể .

1. 

Trong trường

 IP address

 (Địa chỉ IP), hãy nhập 

169.254.x.y

 (x sẽ là một số 

trong khoảng từ 1 đến 254 và y sẽ là một số trong khoảng từ 0 đến 255) .

2. 

Trong trường

 Subnet mask

 (Mặt nạ mạng phụ), hãy nhập 

255.255.0.0

.

Lưu ý

Các bước để gán địa chỉ IP tĩnh cho bộ thích ứng Ethernet trên 

máy tính của bạn thay đổi tùy thuộc vào hệ điều hành . Để có 

hướng dẫn, vui lòng tham khảo tài liệu trợ giúp của hệ điều hành 

cụ thể của bạn . 

Sau khi gán địa chỉ IP tĩnh cho bộ thích ứng Ethernet, hãy khởi chạy trình duyệt 

web và nhập địa chỉ IP của Bộ thích ứng (cài đặt mặc định là 

169.254.1.250

trong trường 

Address

 (Địa chỉ) . Bấm 

Enter

.

Màn hình yêu cầu mật khẩu xuất hiện . (Người dùng không sử dụng Windows 

XP sẽ nhìn thấy một màn hình tương tự .) Để trống trường 

User name

 (Tên 

người dùng) . Nhập mật khẩu bạn đã tạo trong quá trình thực hiện Thuật sĩ 

Cài đặt . Nếu bạn chưa tạo mật khẩu mới, hãy sử dụng mật khẩu mặc địch 

admin

 . (Bạn có thể cài mật khẩu mới từ màn hình 

Administration 

(Quản trị)

 >

Management

 (Quản lý) .) Nhấp 

OK

 để tiếp tục .

Lưu ý

Nếu màn hình yêu cầu mật khẩu không xuất hiện, hãy đợi 2 phút 

rồi thử lại .

Cấu hình nâng cao

background image

7

Cấu hình nâng cao

Linksys WES610N/WET610N

Setup (Cài đặt) > Basic Setup (Cài đặt 

Cơ bản)

Màn hình đầu tiên xuất hiện là màn hình 

Basic Setup 

(Cài đặt Cơ bản) . Sử 

dụng màn hình này để thay đổi ngôn ngữ của tiện ích dựa trên trình duyệt, 

hoặc để thay đổi cài đặt mạng Ethernet có dây của cầu nối .

Language (Ngôn ngữ)

Language

 (Ngôn ngữ)  Mục này được dùng để cài ngôn ngữ mà tiện ích dựa 

trên trình duyệt hiển thị . Chọn ngôn ngữ mong muốn từ menu thả xuống .

Network Setup (Cài đặt Mạng)

Mục này xác định liệu địa chỉ IP của cầu nối được nhận tự động từ một máy 

chủ DHCP không, chẳng hạn như bộ định tuyến mạng của bạn (Automatic 

Configuration - DHCP) (Cấu hình Tự động - DHCP), hay được cài đặt thủ 

công (Static IP) (IP Tĩnh) .

Bridge IP 

(IP Cầu nối)  Nếu mạng của bạn có một máy chủ DHCP, chẳng hạn 

như bộ định tuyến mạng, gán các địa chỉ IP cho các thiết bị mạng của bạn thì 

hãy giữ nguyên giá trị mặc định 

Automatic Configuration - DHCP

 (Cấu hình 

Tự động - DHCP) . Cầu nối sẽ yêu cầu địa chỉ IP từ máy chủ DHCP (thường là 

bộ định tuyến mạng) . Nếu không tìm thấy máy chủ DHCP, cầu nối sẽ sử dụng 

địa chỉ IP tĩnh mặc định của nó, 

169.254.1.250

,cho đến khi cầu nối phát hiện 

được một máy chủ DHCP và được gán một địa chỉ IP động .

Nếu bạn muồn cài một địa chỉ IP tĩnh thường xuyên cho cầu nối, hãy chọn

Static IP

 (IP Tĩnh) .

Nếu bạn chọn Static IP, hãy điền các trường sau

• 

Static IP Address 

(Địa chỉ IP Tĩnh) Nhập một địa chỉ IP duy nhất sẽ được 

sử dụng để truy cập tiện ích dựa trên trình duyệt

• 

Subnet Mask 

(Mặt nạ Mạng phụ) Nhập mặt nạ mạng phụ cho mạng có 

dây của bạn .

• 

Default Gateway 

(Cổng Mặc định) Nhập địa chỉ IP của cổng mặc định cho 

mạng của bạn (trong hầu hết các trường hợp, đây là bộ định tuyến của bạn) .

Nhấp 

Save Settings

 (Lưu Cài đặt) để áp dụng thay đổi, hoặc nhấp 

Cancel 

Changes

 (Hủy Thay đổi) để hủy thay đổi của bạn .

Wireless (Không dây) > Basic Wireless 

Settings (Cài đặt không dây cơ bản)

Sử dụng màn hình 

Basic Wireless Settings 

(Cài đặt không dây cơ bản) để cấu 

hình cài đặt bảo mật và không dây cơ bản của cầu nối .

Có hai cách để cấu hình cài đặt của cầu nối, thủ công và Wi-Fi Protected 

Setup (Thiết lập Bảo mật Wi-Fi) . Wi-Fi Protected Setup (Thiết lập bảo mật Wi-

Fi) là một tính năng giúp bạn dễ dàng cài đặt mạng không dây của mình . Nếu 

bộ định tuyến của bạn hỗ trợ Wi-Fi Protected Setup và sử dụng tính năng bảo 

mật WPA hay WPA2, bạn có thể sử dụng Wi-Fi Protected Setup để tự động 

kết nối với cầu nối .

Configuration View 

(Giao diện Cấu hình) Để cấu hình thủ công mạng không dây 

của bạn, chọn 

Manual

 (Thủ công) . Tham khảo phần 

Basic Wireless Settings 

(Cài  đặt  không  dây  cơ  bản), 

trang  8

 .  Để  sử  dụng  Wi-Fi  Protected  Setup, 

chọn 

Wi-Fi  Protected  Setup

  (Thiết  lập  Bảo  mật  Wi-Fi) .  Tham  khảo  phần 

Wi-Fi Protected Setup

 (Thiết lập Bảo mật WiFi), 

trang 9

.

background image

8

Cấu hình nâng cao

Linksys WES610N/WET610N

Basic Wireless Settings (Cài đặt không dây cơ 

bản)

Network Name (SSID) 

(Tên mạng) SSID là tên mạng mà tất cả các thiết bị 

trong mạng không dây dùng chung . SSID phải giống nhau cho tất cả các thiết 

bị trong mạng không dây . Tên mạng có phân biệt kiểu chữ và không được 

vượt quá 32 ký tự (sử dụng bất kỳ ký tự nào có trên bàn phím) . Đảm bảo cài 

đặt này khớp với cài đặt trên bộ định tuyến không dây hoặc điểm truy cập của 

bạn . Để được bảo mật thêm, bạn nên thay đổi SSID (

linksys

) thành một tên 

độc đáo .

Wireless Security (Bảo mật không dây)

Cầu nối hỗ trợ các tuỳ chọn bảo mật không dây sau: WPA Personal (WPA 

Cá nhân), WPA2 Personal (WPA2 Cá nhân) và WEP . WPA (Wi-Fi Protected 

Access - (Truy cập Wi-Fi được bảo vệ)) và WPA2 là các phương thức bảo mật 

mạnh hơn WEP (Wired Equivalent Privacy - (Bảo mật Tương đương có dây)) . 

Để có thêm thông tin về bảo mật không đây, tham khảo phần "Danh sách kiểm 

tra Bảo mật Không dây", trang 4 .

Security Mode (Chế độ Bảo mật)

Chọn phương thức bảo mật cho mạng không dây của bạn . Nếu bạn không 

muốn dùng bảo mật không dây, giữ nguyên giá trị mặc định, 

Disabled

 (Tắt) .

Lưu ý

Hãy nhớ rằng mỗi thiết bị trong mạng không dây của bạn PHẢI 

sử dụng cùng một phương thức bảo mật, mật mã/mã khóa, nếu 

không các thiết bị không dây sẽ không thể giao tiếp với nhau .

WPA Cá nhân

WPA là chuẩn bảo mật mạnh hơn tính năng mã hóa WEP .

Encryption 

(Mã  hóa)  WPA  hỗ  trợ  phương  thức  mã  hóa TKIP  với  các  mã 

khóa mã hóa động . 

Passphrase 

(Mật mã) Nhập mã khóa được dùng chung cho cả cầu nối, bộ 

định tuyến không dây và điểm truy cập của bạn . Mã khóa phải từ 8 đến 63 ký tự .

Nhấp 

Save Settings

 (Lưu Cài đặt) để áp dụng thay đổi, hoặc nhấp 

Cancel 

Changes

 (Hủy Thay đổi) để hủy thay đổi của bạn .

WPA2 Cá nhân

WPA2 là phiên bản nâng cao hơn và an toàn hơn của WPA . 

Encryption (Mã hóa) 

WPA2 hỗ trợ hai phương thức mã hóa, TKIP và AES, 

với các mã khóa mã hóa động . Chọn phương thức mã hóa, 

AES

or TKIP  

(AES hoặc TKIP) hoặc 

AES

 . Lựa chọn mặc định là 

AES

.

Passphrase 

(Mật mã) Nhập mã khóa được dùng chung cho cả cầu nối, bộ 

định tuyến không dây và điểm truy cập . Mã khóa phải từ 8 đến 63 ký tự .

background image

9

Cấu hình nâng cao

Linksys WES610N/WET610N

Nhấp 

Save Settings

 (Lưu Cài đặt) để áp dụng thay đổi, hoặc nhấp 

Cancel 

Changes

 (Hủy Thay đổi) để hủy thay đổi của bạn .

WEP

WEP là phương thức mã hoá cơ bản, không an toàn bằng phương thức WPA 

hoặc WPA2 .

Mã hóa 

Chọn cấp độ mã hoá WEP, 

40/64 bits (10 hex digits)

 (10 chữ số 

theo hệ hex 40/64-bit) hoặc 

104/128 bits (26 hex digits)

 (26 chữ số theo hệ 

hex 104/128bit) . Mặc định là 

40/64 bits (10 hex digits) 

(10 chữ số theo hệ 

hex 40/64-bit) .

Key 1 

(Mã khóa 1) Nhập mã khóa WEP mạng của bạn .

Tx Key 

(Mã khóa Tx) 

Key 1

 (Mã khóa 1) là mã khóa truyền được cầu nối sử 

dụng .

Authentication

 (Xác thực)  Giá trị mặc định là 

Auto

 (Tự động) cho phép sử 

dụng  xác  thực  hệ  thống  Open  (Mở)  hoặc  mã  khóa  Shared  (Dùng  chung) . 

Chọn 

Open

 (Mở) để sử dụng xác thực hệ thống mở, người gửi và người nhận 

không sử dụng mã khóa WEP để xác thực . Chọn 

Shared 

(Dùng chung) để sử 

dụng xác thực mã khóa được chia sẻ

Nhấp 

Save Settings

 (Lưu Cài đặt) để áp dụng thay đổi, hoặc nhấp 

Cancel 

Changes

 (Hủy Thay đổi) để hủy thay đổi của bạn .

Wi-Fi Protected Setup (Thiết lập Bảo mật WiFi)

Hiện có sẵn hai phương thức Sử dụng phương thức áp dụng cho bộ định 

tuyến mà bạn đang dùng .

Phương thức #1

Sử dụng phương thức này nếu bộ định tuyến của bạn có nút Wi-Fi Protected 

Setup (Thiết lập Bảo mật WiFi) .

1. 

Bấm hoặc nhấp nút 

Wi-Fi Protected Setup

 (Thiết lập Bảo mật WiFi) 

trên bộ định tuyến .

2. 

Trong vòng hai phút, nhấp nút 

Wi-Fi Protected Setup

 (Thiết lập Bảo 

mật WiFi) trên màn hình 

Wi-Fi Protected Setup

 (Thiết lập Bảo mật WiFi) .

3. 

Sau khi đã hoàn tất cấu hình cầu nối, nhấp 

Close

 (Đóng) .

Màn hình

 Wi-Fi Protected Setup 

(Thiết lập Bảo mật WiFi) hiển thị phương 

thức bảo mật, Link Status (Trạng thái Liên kết) và Network Name (SSID) (Tên 

Mạng) .

background image

10

Cấu hình nâng cao

Linksys WES610N/WET610N

Phương thức #2

Sử dụng phương thức này nếu bộ định tuyến của bạn yêu cầu mã số PIN của 

cầu nối .

1. 

Trên màn hình 

Wi-Fi Protected Setup 

(Thiết lập Bảo mật WiFi) của 

bộ 

định tuyến

, hãy nhập mã số PIN trên màn hình

Wi-Fi Protected Setup

(Thiết lập Bảo mật WiFi) của 

cầu nối

 . Sau đó nhấp 

Register

 (Đăng ký) 

hoặc nút tương ứng . (PIN này cũng được ghi ở mặt dưới của cầu nối) .

2. 

Trên màn hình 

Wi-Fi Protected Setup

 (Thiết lập Bảo mật WiFi) của 

cầu 

nối

, hãy nhấp 

OK

.

3. 

Sau khi đã hoàn tất cấu hình cầu nối, nhấp 

Close

 (Đóng) .

Màn hình

 Wi-Fi Protected Setup 

(Thiết lập Bảo mật WiFi) hiển thị phương 

thức bảo mật, Link Status (Trạng thái Liên kết) và Network Name (SSID) (Tên 

Mạng) .

Wireless (Không dây) > Wireless 

Network Site Survey (Quét Khu vực 

Mạng Không dây)

Nhấp vào tab 

Wireless Network Site Survey

 (Quét Khu vực Mạng Không 

dây) để bắt đầu quét khu vực . Màn hình

 Wireless Network Site Survey 

(Quét 

Khu vực Mạng Không dây) liệt kế các mạng không dây được cầu nối phát 

hiện thấy .

Wireless Network Site Survey (Quét Khu vực 

Mạng Không dây)

Number  of  Wireless  Networks

  (Số  Mạng  Không  dây)  Hiển  thị  số  mạng 

không dây được cầu nối phát hiện thấy .

Select 

(Chọn)  Để kết nối với một mạng không dây, hãy nhấp 

Select

 (Chọn) . 

Sau đó nhấp 

Connect

 (Kết nối) .

Wireless  Network  Name 

(Tên  Mạng  Không  dây)  Hiển  thị  tên  mạng  hoặc 

SSID của mạng không dây .

GHz 

Hiển thị băng tần radio của mạng không dây .

Signal 

(Tín hiệu) Hiển thị tỉ lệ phần trăm cường độ tín hiệu . 100% là cường 

độ tín hiệu mạnh nhất có thể có; 0% là cường độ tín hiệu yếu nhất có thể có .

Security 

(Bảo mật) Nếu mạng hỗ trợ Wi-Fi Protected Setup, biểu tượng Wi-

Fi Protected Setup   sẽ hiển thị . Hiển thị phương thức bảo mật được mạng 

không dây sử dụng

Nhấp 

Refresh

 (Làm mới) để cập nhật thông tin trên màn hình .

Sau khi đã chọn mạng, hãy nhấp 

Connect

 (Kết nối) . Một màn hình mới xuất 

hiện Làm theo các hướng dẫn dành cho phương thức bảo mật mạng của bạn

WPA

Network Name (SSID) 

(Tên Mạng) Tên mạng bạn chọn sẽ tự động được 

hiển thị

Security Mode 

(Chế độ Bảo mật) WPA Personal (WPA Cá nhân) sẽ tự động 

được hiển thị .

Encryption 

(Mã  hóa)  WPA  hỗ  trợ  phương  thức  mã  hóa TKIP  với  các  mã 

khóa mã hóa động . 

Passphrase 

(Mật mã) Nhập mã khóa được dùng chung cho cả cầu nối, bộ 

định tuyến không dây và điểm truy cập . Mã khóa phải từ 8 đến 63 ký tự .

Nhấp 

Refresh

 (Làm mới) để cập nhật thông tin trên màn hình .

Sau khi đã nhập cài đặt bảo mật, nhập 

Connect

 (Kết nối) .

background image

11

Cấu hình nâng cao

Linksys WES610N/WET610N

WPA2

Network Name (SSID) 

(Tên Mạng) Tên mạng bạn chọn sẽ tự động được 

hiển thị

Security Mode 

(Chế độ Bảo mật) WPA2 Personal (WPA2 Cá nhân) sẽ tự 

động được hiển thị .

Encryption 

(Mã hóa)  WPA2 hỗ trợ hai phương thức mã hóa, TKIP và AES, 

với các mã khóa mã hóa động . Chọn phương thức mã hóa, 

AES

or

TKIP  

(AES hoặc TKIP) hoặc 

AES

 . 

Passphrase 

(Mật mã) Nhập mã khóa được dùng chung cho cả cầu nối, bộ 

định tuyến không dây và điểm truy cập . Mã khóa phải từ 8 đến 63 ký tự .

Nhấp 

Refresh

 (Làm mới) để cập nhật thông tin trên màn hình .

Sau khi đã nhập cài đặt bảo mật, nhập 

Connect

 (Kết nối) .

WEP

Network Name (SSID) 

(Tên Mạng) Tên mạng bạn chọn sẽ tự động được 

hiển thị

Security Mode 

(Chế độ Bảo mật) WEP sẽ tự động được hiển thị .

Mã hóa 

Chọn cấp độ mã hoá WEP, 

40/64 bits (10 hex digits)

 (10 chữ số 

theo hệ hex 40/64-bit) hoặc 

104/128 bits (26 hex digits) 

(26 chữ số theo hệ 

hex 104/128bit) .

Key 1 

(Mã khóa 1) Nhập mã khóa WEP mạng của bạn .

Tx Key 

(Mã khóa Tx) 

Key 1

 (Mã khóa 1) là mã khóa truyền được cầu nối sử 

dụng .

Authentication

 (Xác thực)  Giá trị mặc định là 

Auto

 (Tự động) cho phép sử 

dụng  xác  thực  hệ  thống  Open  (Mở)  hoặc  mã  khóa  Shared  (Dùng  chung) . 

Chọn 

Open

 (Mở) để sử dụng xác thực hệ thống mở, người gửi và người nhận 

không sử dụng mã khóa WEP để xác thực . Chọn 

Shared 

(Dùng chung) để sử 

dụng xác thực mã khóa được chia sẻ

Nhấp 

Refresh

 (Làm mới) để cập nhật thông tin trên màn hình .

Sau khi đã nhập cài đặt bảo mật, nhập 

Connect

 (Kết nối) .

Wireless (Không dây) > WMM®

Cấu hình cài đặt Wireless MultiMedia (WMM) (Đa phương tiện Không dây) . 

WMM ưu tiên các gói tin tùy thuộc vào chế độ truy cập tương ứng của chúng 

(loại lưu lượng): Background (Nền), Best Effort (Nỗ lực Tốt nhất), Video, hoặc 

Voice (Thoại) . Các cài đặt này chỉ nên để một quản trị viên có chuyên môn 

điều chỉnh vì cài đặt không chính xác có thể làm giảm hiệu suất không dây .

Lưu ý

Cài đặt trên màn hình 

WMM

 được thiết kế chỉ dành cho người 

dùng nâng cao .

background image

12

Cấu hình nâng cao

Linksys WES610N/WET610N

WMM

Access Mode (Chế độ Truy cập)

Bạn có thể gán các cài đặt khác nhau cho bốn chế độ truy cập có sẵn . Chọn 

chế độ bạn muốn cấu hình

 Background

 (Nền), 

Best Effort

 (Nỗ lực Tốt nhất),

Video

, hoặc 

Voice

 (Thoại) . Làm theo những hướng dẫn cho chế độ bạn chọn . 

Background (Nền)

use Aggregation 

(Sử dụng Tập hợp) Tùy chọn này xác định liệu lớp Kiểm 

soát Truy cập Phương tiện (MAC) có thiết lập một phiên Thêm Xác nhận theo 

Khối (ADDBA) . Giá trị mặc định là 

No

 (Không) . Chọn 

Yes

 (Có) để bật tùy chọn 

này .

Accept Aggregation 

(Chấp nhận Tập hợp) Tùy chọn này xác định liệu lớp 

Kiểm soát Truy cập Phương tiện (MAC) có chấp nhận yêu cầu ADDBA không . 

Mặc định là 

Yes

 (Có) . Chọn 

No

 (Không) để tắt tùy chọn này .

Max. Number of Packets in Aggregation 

(Số Gói tin Tối đa trong Tập hợp) 

Tùy chọn này xác định số gói tin tối đa (khung phụ) trong tập hợp . Phạm vi từ 

0

 đến 

7

 . Mặc định là 

7

.

Max. Aggregation Size 

(Kích cỡ Tối đa của Tập hợp) Tùy chọn này xác định 

kích cỡ tối đa của tập hợp (the byte) . Phạm vi từ 

0

 đến 

16000

 . Mặc định là 

12000

.

Timeout Internal 

(Thời gian chờ Nội bộ) Tùy chọn này xác định khoảng thời 

gian chờ theo đó tập hợp sẽ được đóng với "điều kiện đóng" trước khi bộ bấm 

giờ đóng tập hợp . Phạm vi từ 

0

 đến 

100

 ms . Mặc định là 

3

.

Min. Size of Packet in Aggregation 

(Kích cỡ Tối thiểu của Gói tin trong Tập 

hợp) Tùy chọn này xác định kích cỡ tối thiểu của các gói tin được tích lũy trong 

tập hợp (the byte) . Phạm vi từ 

0

 đến 

1500

 . Mặc định là 

10

.

ADDBA Timeout 

(Thời gian chờ ADDBA) Tùy chọn này xác định khoảng thời 

gian sau đó cài đặt ADDBA sẽ chấm dứt, nếu không có trao đổi khung trong 

khoảng thời gian này theo thỏa thuận Xác nhận Khối (ACK) . Phạm vi từ 

0

 đến 

65535 

ms . Giá trị mặc định là 

0

, đây là giá trị tắt tính năng thời gian chờ  .

Aggregation Window Size 

(Kích cỡ Cửa sổ Tập hợp) Tùy chọn này xác định 

số gói tin tối đa được truyền mà không cần nhận ACK . Phạm vi từ 

0

 đến 

64

 . 

Mặc định là 

64

.

Nhấp 

Save Settings

 (Lưu Cài đặt) để áp dụng thay đổi, hoặc nhấp 

Cancel 

Changes

 (Hủy Thay đổi) để hủy thay đổi của bạn .

Best Effort (Nỗ lực Tốt nhất)

use Aggregation 

(Sử dụng Tập hợp) Tùy chọn này xác định liệu lớp Kiểm 

soát Truy cập Phương tiện (MAC) có thiết lập một phiên Thêm Xác nhận theo 

Khối (ADDBA) . Mặc định là 

Yes

 (Có) . Chọn 

No

 (Không) để tắt tùy chọn này .

Accept Aggregation 

(Chấp nhận Tập hợp) Tùy chọn này xác định liệu lớp 

Kiểm soát Truy cập Phương tiện (MAC) có chấp nhận yêu cầu ADDBA . Mặc 

định là 

Yes

 (Có) . Chọn 

No

 (Không) để tắt tùy chọn này .

Max. Number of Packets in Aggregation 

(Số Gói tin Tối đa trong Tập hợp) 

Tùy chọn này xác định số gói tin tối đa (khung phụ) trong tập hợp . Phạm vi từ 

0

 đến 

10

 . Mặc định là 

10

.

Max. Aggregation Size 

(Kích cỡ Tối đa của Tập hợp) Tùy chọn này xác định 

kích cỡ tối đa của tập hợp (the byte) . Phạm vi từ 

0

 đến 

20000

 . Mặc định là 

16000

.

Timeout Internal 

(Thời gia chờ Nội bộ) Tùy chọn này xác định khoảng thời 

gian chờ theo đó tập hợp sẽ được đóng với "điều kiện đóng" trước khi bộ bấm 

giờ đóng tập hợp . Phạm vi từ 

0

 đến 

100

 ms . Mặc định là 

3

.

Min. Size of Packet in Aggregation 

(Kích cỡ Tối thiểu của Gói tin trong Tập 

hợp) Tùy chọn này xác định kích cỡ tối thiểu của các gói tin được tích lũy trong 

tập hợp (the byte) . Phạm vi từ 

0

 đến 

1500

 . Mặc định là 

10

.

ADDBA Timeout 

(Thời gian chờ ADDBA) Tùy chọn này xác định khoảng thời 

gian sau đó cài đặt ADDBA sẽ chấm dứt, nếu không có trao đổi khung trong 

khoảng thời gian này theo thỏa thuận Xác nhận Khối (ACK) . Phạm vi từ 

0

 đến 

65535 

ms . Giá trị mặc định là 

0

, đây là giá trị tắt tính năng thời gian chờ  .

Aggregation Window Size 

(Kích cỡ Cửa sổ Tập hợp) Tùy chọn này xác định 

số gói tin tối đa được truyền mà không cần nhận ACK . Phạm vi từ 

0

 đến 

64

 . 

Mặc định là 

64

.

Nhấp 

Save Settings

 (Lưu Cài đặt) để áp dụng thay đổi, hoặc nhấp 

Cancel 

Changes

 (Hủy Thay đổi) để hủy thay đổi của bạn .

Video

use Aggregation 

(Sử dụng Tập hợp) Tùy chọn này xác định liệu lớp Kiểm 

soát Truy cập Phương tiện (MAC) có thiết lập một phiên Thêm Xác nhận theo 

Khối (ADDBA) . Mặc định là 

Yes

 (Có) . Chọn 

No

 (Không) để tắt tùy chọn này .

Accept Aggregation 

(Chấp nhận Tập hợp) Tùy chọn này xác định liệu lớp 

Kiểm soát Truy cập Phương tiện (MAC) có chấp nhận yêu cầu ADDBA . Mặc 

định là 

Yes

 (Có) . Chọn 

No

 (Không) để tắt tùy chọn này .

Max. Number of Packets in Aggregation 

(Số Gói tin Tối đa trong Tập hợp) 

Tùy chọn này xác định số gói tin tối đa (khung phụ) trong tập hợp . Phạm vi từ 

0

 đến 

7

 . Mặc định là 

7

.

background image

13

Cấu hình nâng cao

Linksys WES610N/WET610N

Max. Aggregation Size 

(Kích cỡ Tối đa của Tập hợp) Tùy chọn này xác định 

kích cỡ tối đa của tập hợp (the byte) . Phạm vi từ 

0

 đến 

16000

 . Mặc định là 

12000

.

Timeout Internal 

(Thời gia chờ Nội bộ) Tùy chọn này xác định khoảng thời 

gian chờ theo đó tập hợp sẽ được đóng với "điều kiện đóng" trước khi bộ bấm 

giờ đóng tập hợp . Phạm vi từ 

0

 đến 

100

 ms . Mặc định là 

3

.

Min. Size of Packet in Aggregation 

(Kích cỡ Tối thiểu của Gói tin trong Tập 

hợp) Tùy chọn này xác định kích cỡ tối thiểu của các gói tin được tích lũy trong 

tập hợp (the byte) . Phạm vi từ 

0

 đến 

1500

 . Mặc định là 

10

.

ADDBA Timeout 

(Thời gian chờ ADDBA) Tùy chọn này xác định khoảng thời 

gian sau đó cài đặt ADDBA sẽ chấm dứt, nếu không có trao đổi khung trong 

khoảng thời gian này theo thỏa thuận Xác nhận Khối (ACK) . Phạm vi từ 

0

 đến 

65535 

ms . Giá trị mặc định là 

0

, đây là giá trị tắt tính năng thời gian chờ  .

Aggregation Window Size 

(Kích cỡ Cửa sổ Tập hợp) Tùy chọn này xác định 

số gói tin tối đa được truyền mà không cần nhận ACK . Phạm vi từ 

0

 đến 

64

 . 

Mặc định là 

64

.

Nhấp 

Save Settings

 (Lưu Cài đặt) để áp dụng thay đổi, hoặc nhấp 

Cancel 

Changes

 (Hủy Thay đổi) để hủy thay đổi của bạn .

Voice (Thoại)

use Aggregation 

(Sử dụng Tập hợp) Tùy chọn này xác định liệu lớp Kiểm 

soát Truy cập Phương tiện (MAC) có thiết lập một phiên Thêm Xác nhận theo 

Khối (ADDBA) . Mặc định là 

Yes

 (Có) . Chọn 

No

 (Không) để tắt tùy chọn này .

Accept Aggregation 

(Chấp nhận Tập hợp) Tùy chọn này xác định liệu lớp 

Kiểm soát Truy cập Phương tiện (MAC) có chấp nhận yêu cầu ADDBA . Mặc 

định là 

Yes

 (Có) . Chọn 

No

 (Không) để tắt tùy chọn này .

Max. Number of Packets in Aggregation 

(Số Gói tin Tối đa trong Tập hợp) 

Tùy chọn này xác định số gói tin tối đa (khung phụ) trong tập hợp . Phạm vi từ 

0

 đến 

2

 . Mặc định là 

2

.

Max. Aggregation Size 

(Kích cỡ Tối đa của Tập hợp) Tùy chọn này xác định 

kích cỡ tối đa của tập hợp (the byte) . Phạm vi từ 

0

 đến 

16000

 . Mặc định là 

10000

.

Timeout Internal 

(Thời gia chờ Nội bộ) Tùy chọn này xác định khoảng thời 

gian chờ theo đó tập hợp sẽ được đóng với "điều kiện đóng" trước khi bộ bấm 

giờ đóng tập hợp . Phạm vi từ 

0

 đến 

100

 ms . Mặc định là 

10

.

Min. Size of Packet in Aggregation 

(Kích cỡ Tối thiểu của Gói tin trong Tập 

hợp) Tùy chọn này xác định kích cỡ tối thiểu của các gói tin được tích lũy trong 

tập hợp (the byte) . Phạm vi từ 

0

 đến 

1500

 . Mặc định là 

10

.

ADDBA Timeout 

(Thời gian chờ ADDBA) Tùy chọn này xác định khoảng thời 

gian sau đó cài đặt ADDBA sẽ chấm dứt, nếu không có trao đổi khung trong 

khoảng thời gian này theo thỏa thuận Xác nhận Khối (ACK) . Phạm vi từ 

0

 đến 

65535 

ms . Giá trị mặc định là 

0

, đây là giá trị tắt tính năng thời gian chờ  .

Aggregation Window Size 

(Kích cỡ Cửa sổ Tập hợp) Tùy chọn này xác định 

số gói tin tối đa được truyền mà không cần nhận ACK . Phạm vi từ 

0

 đến 

64

 . 

Mặc định là 

64

.

Nhấp 

Save Settings

 (Lưu Cài đặt) để áp dụng thay đổi, hoặc nhấp 

Cancel 

Changes

 (Hủy Thay đổi) để hủy thay đổi của bạn .

Wireless (Không dây) > Advanced 

Wireless Settings (Cài đặt Không dây 

Nâng cao)

Cấu hình các chức năng không dây nâng cao của cầu nối . Các cài đặt này chỉ 

nên để một quản trị viên có chuyên môn điều chỉnh vì cài đặt không chính xác 

có thể làm giảm hiệu suất không dây .

Lưu ý

Cài đặt trên màn hình 

Advanced Wireless Settings

 (Cài đặt Không 

dây Nâng cao) được thiết kế chỉ dành cho người dùng nâng cao .

background image

14

Cấu hình nâng cao

Linksys WES610N/WET610N

Advanced Wireless (Không dây Nâng cao)

use  LDPC 

(Sử  dụng  LDPC)  Low-Density  Parity-Check  Code  (LDPC)  (Mã 

Kiểm tra Chẵn Lẻ Mật độ Thấp) bật hoặc tắt việc sửa lỗi để giảm khả năng mất 

dữ liệu trong các kênh truyền bị nhiễu . Thuật toán Thích ứng Tốc độ tự động 

tắt mã hóa LDPC khi làm việc ở các tốc độ PHY cao (cao hơn162) . Để sử 

dụng chương trình sửa lỗi nâng cao LDCP, hãy giữ nguyên giá trị mặc định, 

Yes

 (Có) . Nếu không chọn 

No

 (Không) .

ERP Protection Type 

(Loại Bảo vệ ERP) Tùy chọn này cấu hình bảo vệ các 

gói tin OFDM bất kể sự xuất hiện các trạm phát sóng 802 .11b trong mạng 

không dây . Bằng cách gửi các gói tin CTS2Seft hoặc RTS/CTS trong tốc độ 

802 .11b, cầu nối thông báo cho mạng không dây rằng các gói tin OFDM đang 

được truyền đi và bảo vệ các gói tin này trong mạng không dây . Các gói tin tin 

CTS2Self hoặc RTS/CTS tạo phí tổn điều khiển và điều này có thể dẫn đến 

thông lượng thấp hơn . 

Tùy chọn RTS/CTS cung cấp mức phủ sóng tốt hơn nhưng thông lượng lại 

thấp hơn so với CTS2Self, vì tùy chọn RTS/CTS có bao gồm xác nhận từ thiết 

bị nhận . Để sử dụng tùy chọn RTS/CTS, giữ nguyên giá trị mặc định, 

RTS/

CTS

 . Tùy chọn None (Không có gì) có thể dẫn tới xung đột giữa các gói tin 

OFDM và CCK . Để sử dụng tùy chọn None, hãy chọn 

None

 (Không có gì) . Để 

sử dụng tùy chọn CTS2Self, chọn 

CTS2Self

.

11n Protection Type 

(Loại Bảo vệ 11n) Tùy chọn này cấu hình bảo vệ từ các 

thiết bị Thông lượng không Cao (HT) có trong mạng không dây . Khi bộ định 

tuyến không dây (hoặc điểm truy cập) phát hiện thấy có sự kết hợp của thiết bị 

kế thừa không có thông lượng cao, bộ định tuyến sẽ báo hiệu tất cả các thiết 

bị HT sử dụng cơ chế RTS/CTS hoặc CTS2Self trước mỗi lần truyền dữ liệu . 

Tính năng này cũng hỗ trợ bảo vệ chuẩn 802 .11n, bao gồm MIMO .

Tùy chọn RTS/CTS cung cấp mức phủ sóng tốt hơn nhưng thông lượng lại 

thấp hơn so với CTS2Self, vì tùy chọn RTS/CTS có bao gồm xác nhận từ thiết 

bị nhận . Để sử dụng tùy chọn RTS/CTS, giữ nguyên giá trị mặc định, 

RTS/

CTS

 . Tùy chọn None (Không có gì) có thể dẫn tới xung đột giữa các gói tin kế 

thừa và HT . Để sử dụng tùy chọn None, hãy chọn 

None

 (Không có gì) . Để sử 

dụng tùy chọn CTS2Self, chọn 

CTS2Self

.

Percentage of maximal transmit power 

(Tỉ lệ phần trăm công suất truyền 

tối đa) Tùy chọn này cài đặt tỉ lệ phần trăm công suất truyền tối đa liên quan tới 

các hạn chế miền theo quy định . Ví dụ, nếu các hạn chế miền theo quy định 

cho phép truyền tối đa 20 dB, thì cài đặt tỉ lệ 50% cho phép công suất truyền 

tối đa là 10 dB . Chọn tỉ lệ phần trăm bạn muốn sử dụng

 12%

25%

,

 50%

, hoặc 

100%

 . Mặc định là 

100%

.

QoS  Classification  Type 

(Loại  Phân  loại  QoS)  Tùy  chọn  này  cài  802 .1D 

hoặc  802 .1Q  ánh  xạ  từ  trường  IP  DSCP/TOS  đến  các  ưu  tiên  của  WMM 

(Background (Nền), Best Effects (Hiệu ứng tốt nhất), Video và Voice (Thoại)) . 

Giữ nguyên giá trị mặc định, 

802.1D

, hoặc chọn 

802.1Q

 mà một số dòng IPTV 

có sử dụng .

Re-establish Ethernet connection when initiating wireless connection 

(Thiết 

lập lại kết nối Ethernet khi bắt đầu kết nối không dây) Để kích hoạt việc phát 

hiện DHCP từ thiết bị nằm đằng sau cầu nối, cầu nối sẽ cài lại liên kết Ethernet 

giữa cầu nối và thiết bị mỗi khi kết nối không dây được thiết lập . Để tắt thao 

tác này, chọn 

No

 (Không) . Nếu không, giữ nguyên giá trị mặc định 

Yes

 (Có) .

Nhấp 

Save Settings

 (Lưu Cài đặt) để áp dụng thay đổi, hoặc nhấp 

Cancel 

Changes

 (Hủy Thay đổi) để hủy thay đổi của bạn .

Administration (Quản trị) > 

Management (Quản lý)

Sử dụng màn hình này để quản lý các chức năng cụ thể của cầu nối: truy cập 

vào tiện ích dựa trên-web, sao lưu tệp cấu hình và khởi động lại thiết bị .

Management (Quản lý)

Bridge Access (Truy cập Cầu nối)

Sử dụng mật khẩu để bảo vệ truy cập vào tiện ích dựa trên trình duyệt .

Bridge Password 

(Mật khẩu Cầu nối) Nhập Mật khẩu mới cho cầu nối .

Re-enter to confirm 

(Nhập lại để xác nhận) Nhập lại Mật khẩu để xác nhận .

Idle Timeout 

(Thời gian chờ Khi không hoạt động) Đăng nhập sẽ hết thời gian 

chờ sau khoảng thời gian không hoạt động do bạn chỉ định . Phạm vi từ 

60 

đến

3600

 giây . Mặc định là 

600

.

background image

15

Cấu hình nâng cao

Linksys WES610N/WET610N

Web Access (Truy cập Web)

Access via Wireless 

(Truy cập qua Không dây) Nếu bạn đang sử dụng cầu 

nối  trong  một  miền  công  cộng  và  bạn  trao  quyền  truy  cập  không  dây  cho 

khách của mình, bạn có thể tắt truy cập không dây tới tiện ích dựa trên trình 

duyệt của cầu nối . Bạn chỉ có thể truy cập tiện ích dựa trên trình duyệt qua kết 

nối có dây nếu bạn tắt cài đặt này . Giữ nguyên giá trị mặc định, 

Enabled

 (Bật), 

để cho phép truy cập không dây vào tiện ích dựa trên trình duyệt của cầu nối, 

hoặc chọn 

Disabled

 (Tắt) để chặn truy cập không dây vào tiện ích .

Backup and Restore (Sao lưu và Khôi phục)

Backup 

(Sao lưu) Để sao lưu tệp cấu hình của cầu nối, nhấp 

Backup 

Configurations 

(Sao lưu Cấu hình) . Sau đó làm theo các hướng dẫn trên 

màn hình .

Restore 

(Khôi phục) Nhấp 

Browse

 (Duyệt) và chọn tệp cấu hình . Sau đó 

nhấp 

Restore Configurations

 (Khôi phục Cấu hình) .

System Reboot (Khởi động lại Hệ thống)

Reboot 

(Khởi động lại) Để khởi động hoặc bắt đầu hoạt động lại cho cầu nối, 

nhấp 

Start to Reboot

 (Bắt đầu Khởi động lại) .

Nhấp 

Save Settings

 (Lưu Cài đặt) để áp dụng thay đổi, hoặc nhấp 

Cancel 

Changes

 (Hủy Thay đổi) để hủy thay đổi của bạn .

Administration (Quản trị) > Factory 

Defaults (Giá trị Mặc định khi Xuất 

xưởng)

Sử dụng màn hình này để khôi phục cấu hình của cầu nối về cài đặt mặc định 

khi xuất xưởng . 

Factory Defaults (Giá trị Mặc định khi Xuất xưởng)

Restore All Settings 

(Khôi phục Tất cả Cài đặt) Để cài lại cài đặt của cầu 

nối về giá trị mặc định khi xuất xưởng, nhấp 

Restore All Settings

 (Khôi phục 

Tất cả Cài đặt) . Tất cả cài đặt bạn đã lưu sẽ bị mất khi cài đặt mặc định được 

khôi phục .

Administration (Quản trị) > upgrade 

Firmware (Nâng cấp Phần mềm Hệ 

thống)

Sử dụng màn hình này để nâng cấp phần mềm hệ thống của cầu nối . Không 

nâng cấp phần mềm hệ thống nếu bạn không gặp phải trục trặc với cầu nối 

hoặc phần mềm hệ thống mới có tính năng bạn muốn sử dụng . 

Trước khi nâng cấp phần mềm hệ thống, hãy tải tệp nâng cấp phần mềm hệ 

thống của cầu nối từ trang web của Linksys, 

www.Linksys.com/support

.

background image

16

Cấu hình nâng cao

Linksys WES610N/WET610N

upgrade Firmware (Nâng cấp Phần mềm Hệ 

thống)

Please select a file to upgrade the firmware

 (Vui lòng chọn một tệp để nâng 

cấp phần mềm hệ thống)

Nhấp 

Browse

 (Duyệt) và chọn tệp nâng cấp phần 

mềm hệ thống . Sau đó nhấp 

Start to upgrade

 (Bắt đầu Nâng cấp) và làm theo 

các hướng dẫn trên màn hình .

Status (Trạng thái) > Bridge (Cầu nối)

Thông tin trạng thái hiện tại của cầu nối được hiển thị

Bridge Information (Thông tin về Cầu nối)

Firmware Version 

(Phiên bản Phần mềm Hệ thống) Hiển thị phiên bản phần 

mềm hệ thống hiện tại của cầu nối

Local Network (Mạng Nội bộ)

Local MAC Address 

(Địa chỉ MAC Cục bộ) Hiển thị Địa chỉ MAC của cầu nối 

như được nhìn thấy trên mạng Ethernet cục bộ của bạn .

IP Address 

(Địa chỉ IP) Hiển thị Địa chỉ IP của cầu nối như được nhìn thấy 

trên mạng Ethernet cục bộ của bạn .

Subnet Mask 

(Mặt nạ Mạng phụ) Hiển thị Mặt nạ Mạng phụ được cấu hình 

cho mạng cục bộ của bạn .

Status (Trạng thái) > Wireless (Không dây)

Hiển thị thông tin về mạng không dây của bạn .

Wireless (Không dây)

Link Status 

(Trạng thái Liên kết) Hiển thị trạng thái kết nối với mạng không 

dây của bạn .

MAC Address 

(Địa chỉ MAC) Hiển thị Địa chỉ MAC của cầu nối như được 

nhìn thấy trên mạng không dây cục bộ của bạn .

Network Name (SSID) 

(Tên Mạng) Hiển thị tên mạng không dây hoặc SSID

BSSID 

Hiển thị địa chỉ MAC không dây của bộ định tuyến không dây (hoặc 

điểm truy cập) được kết nối .

Radio Band 

(Băng tần Radio) Hiển thị băng tần radio của mạng không dây của bạn .

Channel Width 

(Độ rộng Kênh) Hiển thị độ rộng kênh theo MHz mà mạng 

không dây của bạn sử dụng .

Wide Channel 

(Kênh Rộng) Tùy vào cài đặt kênh của bộ định tuyến, Kênh 

Rộng  sẽ  hiển  thị .  Nếu  bạn  đã  chọn  Wide  -  40MHz  Channel  (Kênh  rộng  - 

40MHz) cho Băng tần Radio của bộ định tuyến hoặc cài đặt Channel Width 

(Độ rộng Kênh), kênh này sẽ là kênh Wireless-N chính của bạn .

Standard Channel 

(Kênh Chuẩn) Hiển thị cài đặt Kênh Chuẩn . Nếu bạn đã 

chọn Wide - 40MHz Channel (Kênh rộng - 40MHz) cho Băng tần Radio của 

bộ định tuyến hoặc cài đặt Channel Width (Độ rộng Kênh), Kênh chuẩn sẽ là 

kênh Wireless-N phụ của bạn .

Bit Rate 

(Tốc độ Bit) Hiển thị tốc độ truyền dữ liệu .

Signal 

(Tín hiệu) Hiển thị tỉ lệ phần trăm cường độ tín hiệu . 100% là cường 

độ tín hiệu mạnh nhất có thể có; 0% là cường độ tín hiệu yếu nhất có thể có .

Security 

(Bảo mật) Hiển thị chế độ bảo mật mạng không dây của bạn .

background image

17

Khắc phục sự cố

Linksys WES610N/WET610N

17

WES610N/WET610N 

Máy tính hay thiết bị Ethernet, có dây khác không thể giao tiếp với bộ 

định tuyến không dây

1. 

Truy cập tiện ích dựa trên trình duyệt của cầu nối .

2. 

Trên màn hình 

Basic Wireless Settings

 (Cài đặt Không dây Cơ bản), 

hãy đảm bảo rằng Network Name (SSID) (Tên Mạng) phải khớp với tên 

mạng không dây của bạn .

3. 

Hãy đảm bảo rằng cài đặt bảo mật (WPA, WPA2, hoặc WEP) phải khớp 

với cài đặt bảo mật mạng không dây của bạn .

Cần thay đổi địa chỉ IP của cầu nối.

Nếu cấu nối được nối với mạng bằng máy chủ DHCP (thường là bộ định tuyến 

mạng), cầu nối sẽ nhận địa chỉ IP của mình từ máy chủ DHCP . Nếu không có 

máy chủ DHCP, cầu nối sẽ sử dụng địa chỉ IP tĩnh, mặc định là 

169.254.1.250

.

Nếu bạn muốn cầu nối luôn sử dụng một địa chỉ IP tĩnh, hãy làm theo các 

hướng dẫn sau:

1. 

Truy cập tiện ích dựa trên trình duyệt của cầu nối .

2. 

Nhấp vào tab 

Network Setup 

(Cài đặt Mạng) .

3. 

Từ menu thả xuống 

Network Connection Type

 (Loại Kết nối Internet), 

chọn 

Static IP

 (IP tĩnh) .

4. 

Điền đầy đủ vào các trường 

Static IP Address

 (Địa chỉ IP Tĩnh), 

Subnet 

Mask

 (Mặt nạ Mạng phụ) và 

Default Gateway

 (Cổng Mặc định) .

5. 

Nhấp

 Save Settings

 (Lưu Cài đặt) .

Máy tính hỗ trợ cầu nối hay thiết bị có dây, Ethernet khác sẽ không giao 

tiếp với thiết bị hỗ trợ không dây khác (như máy tính hay máy in)

Kiểm tra các mục sau: 

• 

Đảm bảo rằng thiết bị hỗ trợ không dây đang ở cùng trong một mạng 

không dây với máy tính hoặc thiết bị Ethernet, có dây khác được kết nối 

với cầu nối .

• 

Đảm bảo bạn sử dụng cùng Network Name (SSID) (Tên mạng) cho tất 

cả các thiết bị trên mạng không dây .

• 

Đảm bảo rằng tất cả các thiết bị đều ở trong cùng một mạng IP bằng 

cách sử dụng các địa chỉ IP tương thích .

Tiện ích dựa trên trình duyệt không chấp nhận mật khẩu của bạn.

Kiểm tra các mục sau:

• 

Mật khẩu có phân biệt kiểu chữ . Đảm bảo rằng bạn dùng đúng kiểu chữ 

khi nhập mật khẩu .

• 

Nếu quên mật khẩu, bạn có thể cài lại cầu nối về giá trị mặc định khi 

xuất xưởng . 

Bấm và giữ nút 

Reset

 (Cài lại) của cầu nối trong khoảng 5 giây; mật 

khẩu sẽ được cài lại về giá trị mặc định khi xuất xưởng, 

admin

 . Tất cả 

cài đặt khác của cầu nối cũng sẽ được cài lại về giá trị mặc định khi xuất 

xưởng . (Để truy cập vào tiện ích dựa trên trình duyệt, hãy nhập 

admin

vào trường 

Password

 (Mật khẩu) .)

Sau khi thực hiện thay đổi trong tiện ích dựa trên trình duyệt, cài đặt mới 

chưa hiển thị trên màn hình

Trên trình duyệt web, hãy nhấp 

Refresh

 (Làm mới) . Nếu cài đặt mới vẫn chưa 

hiển thị, hãy làm theo các hướng dẫn này

1. 

Rút bộ thích ứng nguồn ra khỏi cầu nối . 

2. 

Đợi 5 giây rồi cắm lại bộ thích ứng nguồn vào cầu nối . 

3. 

Trên trình duyệt web, hãy nhấp 

Refresh

 (Làm mới) .

WEB

Nếu các thắc mắc của bạn không được đề cập ở đây, hãy tham 

khảo trang web Linksys tại 

Linksys.com/support

Khắc phục sự cố

background image

18

Thông số kỹ thuật

Linksys WES610N/WET610N

18

WES610N

Kiểu 

WES610N

Chuẩn 

IEEE 802 .3u, 802 .11g, 802 .11b, 802 .11a, 802 .11n

Đèn LED 

Nguồn, Ethernet, Wi-Fi Protected Setup™,  

Không dây, hoạt động và liên kết Ethernet cá nhân

Cổng 

Ethernet (4), Nguồn

Nút 

Reset (Cài lại), Wi-Fi Protected Setup

Loại cáp 

CAT5e

Ăng-ten  

3 (trong)

Loại giắc cắm ăng-ten 

Không áp dụng

Có thể tháo rời (Có/Không)  Không

Điều biến 

802 .11a: OFDM/BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM 

802 .11b: CCK/QPSK, BPSK  

802 .11g: OFDM/BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM 

802 .11n: OFDM/BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM

Công suất bức xạ đẳng hướng hiệu dụng (EIRP) theo dBm  

802 .11a: 15 dBm (quy chuẩn) @ 54Mbps 

802 .11b: 19 dBm (quy chuẩn) @ 11 Mbps 

802 .11g: 16 dBm (quy chuẩn) @ 54 Mbps 

802 .11n (2,4 GHz): 18 dBm (quy chuẩn) @ MCS15 

802 .11n (5 GHz): 16 dBm (quy chuẩn) @ MCS15

Độ nhạy thu 

802 .11a: -72 dBm (quy chuẩn) @ 54 Mbps 

802 .11b: -85 dBm (quy chuẩn) @ 11 Mbps 

802 .11g: -73 dBm (quy chuẩn) @ 54 Mbps 

802 .11n (20 MHz): -75 dBm (quy chuẩn) @ MCS15 

802 .11n (40 MHz): -69 dBm (quy chuẩn) @ MCS15 

Độ tăng ích của ăng ten theo dBi 

1

Bảo mật Không dây  

WEP, Wi-Fi Protected Access™ (WPA),  

Wi-Fi Protected Access™ 2 (WPA2)

Bit mã khoá bảo mật 

Mã hoá tối đa 128-bit

Môi trường

Kích thước 

6 .97” x 5 .04” x 2 .68”  

(177 x 128 x 68 mm)

Trọng lượng  

0,65 lb (295 g)

Chứng chỉ 

FCC, UL/cUL, ICES-003, RSS210, CE, Wi-Fi  

(IEEE 802 11a/b/g/draft n), WPA2™,  

Wi-Fi Protected Setup, WMM®

Nguồn 

12V, 1A

Nhiệt độ hoạt động 

32 đến 104°F (0 đến 40°C)

Nhiệt độ bảo quản 

-4 đến 140°F (-20 đến 60°C)

Độ ẩm hoạt động 

10 đến 85% Không ngưng tụ

Độ ẩm bảo quản 

5 đến 90% Không ngưng tụ

Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước . 

Thông số kỹ thuật

background image

19

Thông số kỹ thuật

Linksys WES610N/WET610N

19

WET610N

Kiểu 

WET610N

Chuẩn 

IEEE 802 .3u, 802 .11g, 802 .11b, 802 .11a, 802 .11n

Đèn LED 

Power, Ethernet, Wi-Fi Protected Setup™,  

Wireless

Cổng 

Ethernet, Nguồn

Nút 

Reset (Cài lại), Wi-Fi Protected Setup

Loại cáp 

CAT5e

Ăng-ten  

3 (trong)

Loại giắc cắm ăng-ten 

Không áp dụng

Có thể tháo rời (Có/Không)  Không

Điều biến 

802 .11a: OFDM/BPSK, QPSK,  

16-QAM, 64-QAM 

802 .11b: CCK/QPSK, BPSK  

802 .11g: OFDM/BPSK, QPSK,  

16-QAM, 64-QAM 

802 .11n: OFDM/BPSK, QPSK,  

16-QAM, 64-QAM

Công suất bức xạ đẳng hướng hiệu dụng (EIRP) theo dBm  

802 .11a: 15 dBm (quy chuẩn) @ 54Mbps 

802 .11b: 18 dBm (quy chuẩn) @ 11 Mbps 

802 .11g: 16 dBm (quy chuẩn) @ 54 Mbps 

802 .11n: 12 dBm (quy chuẩn) @ 130 Mbps  

(HT20), 270 Mbps (HT40)

Độ nhạy thu 

802 .11a: -72 dBm (quy chuẩn) @ 54 Mbps 

802 .11b: -85 dBm (quy chuẩn) @ 11 Mbps 

802 .11g: -73 dBm (quy chuẩn) @ 54 Mbps 

802 .11n: -70 dBm (quy chuẩn) @ MCS15/2 .4 GHz,  

-69 dBm (quy chuẩn) @ MCS15/5 .0 GHz

Độ tăng ích của ăng ten theo dBi  

1

Bảo mật Không dây  

WEP, Wi-Fi Protected Access™ (WPA), Wi-Fi  

Protected Access™ 2 (WPA2)

Bit mã khoá bảo mật 

Mã hoá tối đa 128-bit

Môi trường

Kích thước 

5 .71” x 4 .17” x 2 .05”  

(145 x 106 x 52 mm)

Trọng lượng  

5,61 oz (159 g)

Chứng chỉ 

FCC, UL/cUL, ICES-003, RSS210, CE, Wi-Fi  

(IEEE 802 11a/b/g/draft n), WPA2™,  

Wi-Fi Protected Setup, WMM®

Nguồn 

12V, 1A

Nhiệt độ hoạt động 

32 đến 104°F (0 đến 40°C)

Nhiệt độ bảo quản 

-4 đến 140°F (-20 đến 60°C)

Độ ẩm hoạt động 

10 đến 85% Không ngưng tụ

Độ ẩm bảo quản 

5 đến 90% Không ngưng tụ

Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước .

background image

3425-01249

Cisco, logo Cisco và Linksys là nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của Cisco và/hoặc các công ty liên kết của Cisco tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác . 

Bạn có thể tìm thấy danh sách các nhãn hiệu của Cisco tại www .cisco .com/go/trademarks . Tất cả các nhãn hiệu khác được đề cập đến trong tài liệu này là tài sản của các chủ sở hữu tương ứng .

© 2011 Cisco và/hoặc các công ty liên kết của Cisco . Bảo lưu mọi quyền .

Linksys.com/support