Cisco WES610N – страница 28

Инструкция к Аппарату Cisco WES610N

background image

15

Cấu hình nâng cao

Linksys WES610N/WET610N

Web Access (Truy cập Web)

Access via Wireless 

(Truy cập qua Không dây) Nếu bạn đang sử dụng cầu 

nối  trong  một  miền  công  cộng  và  bạn  trao  quyền  truy  cập  không  dây  cho 

khách của mình, bạn có thể tắt truy cập không dây tới tiện ích dựa trên trình 

duyệt của cầu nối . Bạn chỉ có thể truy cập tiện ích dựa trên trình duyệt qua kết 

nối có dây nếu bạn tắt cài đặt này . Giữ nguyên giá trị mặc định, 

Enabled

 (Bật), 

để cho phép truy cập không dây vào tiện ích dựa trên trình duyệt của cầu nối, 

hoặc chọn 

Disabled

 (Tắt) để chặn truy cập không dây vào tiện ích .

Backup and Restore (Sao lưu và Khôi phục)

Backup 

(Sao lưu) Để sao lưu tệp cấu hình của cầu nối, nhấp 

Backup 

Configurations 

(Sao lưu Cấu hình) . Sau đó làm theo các hướng dẫn trên 

màn hình .

Restore 

(Khôi phục) Nhấp 

Browse

 (Duyệt) và chọn tệp cấu hình . Sau đó 

nhấp 

Restore Configurations

 (Khôi phục Cấu hình) .

System Reboot (Khởi động lại Hệ thống)

Reboot 

(Khởi động lại) Để khởi động hoặc bắt đầu hoạt động lại cho cầu nối, 

nhấp 

Start to Reboot

 (Bắt đầu Khởi động lại) .

Nhấp 

Save Settings

 (Lưu Cài đặt) để áp dụng thay đổi, hoặc nhấp 

Cancel 

Changes

 (Hủy Thay đổi) để hủy thay đổi của bạn .

Administration (Quản trị) > Factory 

Defaults (Giá trị Mặc định khi Xuất 

xưởng)

Sử dụng màn hình này để khôi phục cấu hình của cầu nối về cài đặt mặc định 

khi xuất xưởng . 

Factory Defaults (Giá trị Mặc định khi Xuất xưởng)

Restore All Settings 

(Khôi phục Tất cả Cài đặt) Để cài lại cài đặt của cầu 

nối về giá trị mặc định khi xuất xưởng, nhấp 

Restore All Settings

 (Khôi phục 

Tất cả Cài đặt) . Tất cả cài đặt bạn đã lưu sẽ bị mất khi cài đặt mặc định được 

khôi phục .

Administration (Quản trị) > upgrade 

Firmware (Nâng cấp Phần mềm Hệ 

thống)

Sử dụng màn hình này để nâng cấp phần mềm hệ thống của cầu nối . Không 

nâng cấp phần mềm hệ thống nếu bạn không gặp phải trục trặc với cầu nối 

hoặc phần mềm hệ thống mới có tính năng bạn muốn sử dụng . 

Trước khi nâng cấp phần mềm hệ thống, hãy tải tệp nâng cấp phần mềm hệ 

thống của cầu nối từ trang web của Linksys, 

www.Linksys.com/support

.

background image

16

Cấu hình nâng cao

Linksys WES610N/WET610N

upgrade Firmware (Nâng cấp Phần mềm Hệ 

thống)

Please select a file to upgrade the firmware

 (Vui lòng chọn một tệp để nâng 

cấp phần mềm hệ thống)

Nhấp 

Browse

 (Duyệt) và chọn tệp nâng cấp phần 

mềm hệ thống . Sau đó nhấp 

Start to upgrade

 (Bắt đầu Nâng cấp) và làm theo 

các hướng dẫn trên màn hình .

Status (Trạng thái) > Bridge (Cầu nối)

Thông tin trạng thái hiện tại của cầu nối được hiển thị

Bridge Information (Thông tin về Cầu nối)

Firmware Version 

(Phiên bản Phần mềm Hệ thống) Hiển thị phiên bản phần 

mềm hệ thống hiện tại của cầu nối

Local Network (Mạng Nội bộ)

Local MAC Address 

(Địa chỉ MAC Cục bộ) Hiển thị Địa chỉ MAC của cầu nối 

như được nhìn thấy trên mạng Ethernet cục bộ của bạn .

IP Address 

(Địa chỉ IP) Hiển thị Địa chỉ IP của cầu nối như được nhìn thấy 

trên mạng Ethernet cục bộ của bạn .

Subnet Mask 

(Mặt nạ Mạng phụ) Hiển thị Mặt nạ Mạng phụ được cấu hình 

cho mạng cục bộ của bạn .

Status (Trạng thái) > Wireless (Không dây)

Hiển thị thông tin về mạng không dây của bạn .

Wireless (Không dây)

Link Status 

(Trạng thái Liên kết) Hiển thị trạng thái kết nối với mạng không 

dây của bạn .

MAC Address 

(Địa chỉ MAC) Hiển thị Địa chỉ MAC của cầu nối như được 

nhìn thấy trên mạng không dây cục bộ của bạn .

Network Name (SSID) 

(Tên Mạng) Hiển thị tên mạng không dây hoặc SSID

BSSID 

Hiển thị địa chỉ MAC không dây của bộ định tuyến không dây (hoặc 

điểm truy cập) được kết nối .

Radio Band 

(Băng tần Radio) Hiển thị băng tần radio của mạng không dây của bạn .

Channel Width 

(Độ rộng Kênh) Hiển thị độ rộng kênh theo MHz mà mạng 

không dây của bạn sử dụng .

Wide Channel 

(Kênh Rộng) Tùy vào cài đặt kênh của bộ định tuyến, Kênh 

Rộng  sẽ  hiển  thị .  Nếu  bạn  đã  chọn  Wide  -  40MHz  Channel  (Kênh  rộng  - 

40MHz) cho Băng tần Radio của bộ định tuyến hoặc cài đặt Channel Width 

(Độ rộng Kênh), kênh này sẽ là kênh Wireless-N chính của bạn .

Standard Channel 

(Kênh Chuẩn) Hiển thị cài đặt Kênh Chuẩn . Nếu bạn đã 

chọn Wide - 40MHz Channel (Kênh rộng - 40MHz) cho Băng tần Radio của 

bộ định tuyến hoặc cài đặt Channel Width (Độ rộng Kênh), Kênh chuẩn sẽ là 

kênh Wireless-N phụ của bạn .

Bit Rate 

(Tốc độ Bit) Hiển thị tốc độ truyền dữ liệu .

Signal 

(Tín hiệu) Hiển thị tỉ lệ phần trăm cường độ tín hiệu . 100% là cường 

độ tín hiệu mạnh nhất có thể có; 0% là cường độ tín hiệu yếu nhất có thể có .

Security 

(Bảo mật) Hiển thị chế độ bảo mật mạng không dây của bạn .

background image

17

Khắc phục sự cố

Linksys WES610N/WET610N

17

WES610N/WET610N 

Máy tính hay thiết bị Ethernet, có dây khác không thể giao tiếp với bộ 

định tuyến không dây

1. 

Truy cập tiện ích dựa trên trình duyệt của cầu nối .

2. 

Trên màn hình 

Basic Wireless Settings

 (Cài đặt Không dây Cơ bản), 

hãy đảm bảo rằng Network Name (SSID) (Tên Mạng) phải khớp với tên 

mạng không dây của bạn .

3. 

Hãy đảm bảo rằng cài đặt bảo mật (WPA, WPA2, hoặc WEP) phải khớp 

với cài đặt bảo mật mạng không dây của bạn .

Cần thay đổi địa chỉ IP của cầu nối.

Nếu cấu nối được nối với mạng bằng máy chủ DHCP (thường là bộ định tuyến 

mạng), cầu nối sẽ nhận địa chỉ IP của mình từ máy chủ DHCP . Nếu không có 

máy chủ DHCP, cầu nối sẽ sử dụng địa chỉ IP tĩnh, mặc định là 

169.254.1.250

.

Nếu bạn muốn cầu nối luôn sử dụng một địa chỉ IP tĩnh, hãy làm theo các 

hướng dẫn sau:

1. 

Truy cập tiện ích dựa trên trình duyệt của cầu nối .

2. 

Nhấp vào tab 

Network Setup 

(Cài đặt Mạng) .

3. 

Từ menu thả xuống 

Network Connection Type

 (Loại Kết nối Internet), 

chọn 

Static IP

 (IP tĩnh) .

4. 

Điền đầy đủ vào các trường 

Static IP Address

 (Địa chỉ IP Tĩnh), 

Subnet 

Mask

 (Mặt nạ Mạng phụ) và 

Default Gateway

 (Cổng Mặc định) .

5. 

Nhấp

 Save Settings

 (Lưu Cài đặt) .

Máy tính hỗ trợ cầu nối hay thiết bị có dây, Ethernet khác sẽ không giao 

tiếp với thiết bị hỗ trợ không dây khác (như máy tính hay máy in)

Kiểm tra các mục sau: 

• 

Đảm bảo rằng thiết bị hỗ trợ không dây đang ở cùng trong một mạng 

không dây với máy tính hoặc thiết bị Ethernet, có dây khác được kết nối 

với cầu nối .

• 

Đảm bảo bạn sử dụng cùng Network Name (SSID) (Tên mạng) cho tất 

cả các thiết bị trên mạng không dây .

• 

Đảm bảo rằng tất cả các thiết bị đều ở trong cùng một mạng IP bằng 

cách sử dụng các địa chỉ IP tương thích .

Tiện ích dựa trên trình duyệt không chấp nhận mật khẩu của bạn.

Kiểm tra các mục sau:

• 

Mật khẩu có phân biệt kiểu chữ . Đảm bảo rằng bạn dùng đúng kiểu chữ 

khi nhập mật khẩu .

• 

Nếu quên mật khẩu, bạn có thể cài lại cầu nối về giá trị mặc định khi 

xuất xưởng . 

Bấm và giữ nút 

Reset

 (Cài lại) của cầu nối trong khoảng 5 giây; mật 

khẩu sẽ được cài lại về giá trị mặc định khi xuất xưởng, 

admin

 . Tất cả 

cài đặt khác của cầu nối cũng sẽ được cài lại về giá trị mặc định khi xuất 

xưởng . (Để truy cập vào tiện ích dựa trên trình duyệt, hãy nhập 

admin

vào trường 

Password

 (Mật khẩu) .)

Sau khi thực hiện thay đổi trong tiện ích dựa trên trình duyệt, cài đặt mới 

chưa hiển thị trên màn hình

Trên trình duyệt web, hãy nhấp 

Refresh

 (Làm mới) . Nếu cài đặt mới vẫn chưa 

hiển thị, hãy làm theo các hướng dẫn này

1. 

Rút bộ thích ứng nguồn ra khỏi cầu nối . 

2. 

Đợi 5 giây rồi cắm lại bộ thích ứng nguồn vào cầu nối . 

3. 

Trên trình duyệt web, hãy nhấp 

Refresh

 (Làm mới) .

WEB

Nếu các thắc mắc của bạn không được đề cập ở đây, hãy tham 

khảo trang web Linksys tại 

Linksys.com/support

Khắc phục sự cố

background image

18

Thông số kỹ thuật

Linksys WES610N/WET610N

18

WES610N

Kiểu 

WES610N

Chuẩn 

IEEE 802 .3u, 802 .11g, 802 .11b, 802 .11a, 802 .11n

Đèn LED 

Nguồn, Ethernet, Wi-Fi Protected Setup™,  

Không dây, hoạt động và liên kết Ethernet cá nhân

Cổng 

Ethernet (4), Nguồn

Nút 

Reset (Cài lại), Wi-Fi Protected Setup

Loại cáp 

CAT5e

Ăng-ten  

3 (trong)

Loại giắc cắm ăng-ten 

Không áp dụng

Có thể tháo rời (Có/Không)  Không

Điều biến 

802 .11a: OFDM/BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM 

802 .11b: CCK/QPSK, BPSK  

802 .11g: OFDM/BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM 

802 .11n: OFDM/BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM

Công suất bức xạ đẳng hướng hiệu dụng (EIRP) theo dBm  

802 .11a: 15 dBm (quy chuẩn) @ 54Mbps 

802 .11b: 19 dBm (quy chuẩn) @ 11 Mbps 

802 .11g: 16 dBm (quy chuẩn) @ 54 Mbps 

802 .11n (2,4 GHz): 18 dBm (quy chuẩn) @ MCS15 

802 .11n (5 GHz): 16 dBm (quy chuẩn) @ MCS15

Độ nhạy thu 

802 .11a: -72 dBm (quy chuẩn) @ 54 Mbps 

802 .11b: -85 dBm (quy chuẩn) @ 11 Mbps 

802 .11g: -73 dBm (quy chuẩn) @ 54 Mbps 

802 .11n (20 MHz): -75 dBm (quy chuẩn) @ MCS15 

802 .11n (40 MHz): -69 dBm (quy chuẩn) @ MCS15 

Độ tăng ích của ăng ten theo dBi 

1

Bảo mật Không dây  

WEP, Wi-Fi Protected Access™ (WPA),  

Wi-Fi Protected Access™ 2 (WPA2)

Bit mã khoá bảo mật 

Mã hoá tối đa 128-bit

Môi trường

Kích thước 

6 .97” x 5 .04” x 2 .68”  

(177 x 128 x 68 mm)

Trọng lượng  

0,65 lb (295 g)

Chứng chỉ 

FCC, UL/cUL, ICES-003, RSS210, CE, Wi-Fi  

(IEEE 802 11a/b/g/draft n), WPA2™,  

Wi-Fi Protected Setup, WMM®

Nguồn 

12V, 1A

Nhiệt độ hoạt động 

32 đến 104°F (0 đến 40°C)

Nhiệt độ bảo quản 

-4 đến 140°F (-20 đến 60°C)

Độ ẩm hoạt động 

10 đến 85% Không ngưng tụ

Độ ẩm bảo quản 

5 đến 90% Không ngưng tụ

Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước . 

Thông số kỹ thuật

background image

19

Thông số kỹ thuật

Linksys WES610N/WET610N

19

WET610N

Kiểu 

WET610N

Chuẩn 

IEEE 802 .3u, 802 .11g, 802 .11b, 802 .11a, 802 .11n

Đèn LED 

Power, Ethernet, Wi-Fi Protected Setup™,  

Wireless

Cổng 

Ethernet, Nguồn

Nút 

Reset (Cài lại), Wi-Fi Protected Setup

Loại cáp 

CAT5e

Ăng-ten  

3 (trong)

Loại giắc cắm ăng-ten 

Không áp dụng

Có thể tháo rời (Có/Không)  Không

Điều biến 

802 .11a: OFDM/BPSK, QPSK,  

16-QAM, 64-QAM 

802 .11b: CCK/QPSK, BPSK  

802 .11g: OFDM/BPSK, QPSK,  

16-QAM, 64-QAM 

802 .11n: OFDM/BPSK, QPSK,  

16-QAM, 64-QAM

Công suất bức xạ đẳng hướng hiệu dụng (EIRP) theo dBm  

802 .11a: 15 dBm (quy chuẩn) @ 54Mbps 

802 .11b: 18 dBm (quy chuẩn) @ 11 Mbps 

802 .11g: 16 dBm (quy chuẩn) @ 54 Mbps 

802 .11n: 12 dBm (quy chuẩn) @ 130 Mbps  

(HT20), 270 Mbps (HT40)

Độ nhạy thu 

802 .11a: -72 dBm (quy chuẩn) @ 54 Mbps 

802 .11b: -85 dBm (quy chuẩn) @ 11 Mbps 

802 .11g: -73 dBm (quy chuẩn) @ 54 Mbps 

802 .11n: -70 dBm (quy chuẩn) @ MCS15/2 .4 GHz,  

-69 dBm (quy chuẩn) @ MCS15/5 .0 GHz

Độ tăng ích của ăng ten theo dBi  

1

Bảo mật Không dây  

WEP, Wi-Fi Protected Access™ (WPA), Wi-Fi  

Protected Access™ 2 (WPA2)

Bit mã khoá bảo mật 

Mã hoá tối đa 128-bit

Môi trường

Kích thước 

5 .71” x 4 .17” x 2 .05”  

(145 x 106 x 52 mm)

Trọng lượng  

5,61 oz (159 g)

Chứng chỉ 

FCC, UL/cUL, ICES-003, RSS210, CE, Wi-Fi  

(IEEE 802 11a/b/g/draft n), WPA2™,  

Wi-Fi Protected Setup, WMM®

Nguồn 

12V, 1A

Nhiệt độ hoạt động 

32 đến 104°F (0 đến 40°C)

Nhiệt độ bảo quản 

-4 đến 140°F (-20 đến 60°C)

Độ ẩm hoạt động 

10 đến 85% Không ngưng tụ

Độ ẩm bảo quản 

5 đến 90% Không ngưng tụ

Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước .

background image

3425-01249

Cisco, logo Cisco và Linksys là nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của Cisco và/hoặc các công ty liên kết của Cisco tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác . 

Bạn có thể tìm thấy danh sách các nhãn hiệu của Cisco tại www .cisco .com/go/trademarks . Tất cả các nhãn hiệu khác được đề cập đến trong tài liệu này là tài sản của các chủ sở hữu tương ứng .

© 2011 Cisco và/hoặc các công ty liên kết của Cisco . Bảo lưu mọi quyền .

Linksys.com/support