Huawei Ascend G620S Quick Start – page 5
Manual for Huawei Ascend G620S Quick Start
Table of contents
- For more information
- Your phone at a glance
- Getting started
- Legal Notice
- Third-Party Software Statement
- DISCLAIMER Import and Export Regulations Privacy Policy
- Personal Information and Data Security
- Safety information Electronic device Protecting your hearing when using a headset Interference with medical equipment
- Areas with flammables and explosives Traffic security Operating environment
- Do not touch the device's antenna. Otherwise, communication quality may be reduced.
- Child's safety Charger safety Accessories
- Battery safety
- Cleaning and maintenance
- Environmental protection EU regulatory conformance Emergency calls
- Statement
- FCC Regulatory Compliance
- Singapore IDA Certification:
77
c
ầ
m thi
ế
t b
ị
ở
phía
đố
i di
ệ
n máy tr
ợ
tim và không
để
thi
ế
t b
ị
ở
túi ng
ự
c
c
ủ
a b
ạ
n.
Môi tr
ườ
ng ho
ạ
t
độ
ng
•
Để
tránh vi
ệ
c có th
ể
gây t
ổ
n th
ươ
ng thính l
ự
c, không nghe
ở
các m
ứ
c âm thanh l
ớ
n trong th
ờ
i gian dài.
•
Các nhi
ệ
t
độ
ho
ạ
t
độ
ng lý t
ưở
ng là 0°C
đế
n 35°C. Các nhi
ệ
t
độ
l
ư
u kho
lý t
ưở
ng là -20°C
đế
n 45°C. Quá nóng ho
ặ
c quá l
ạ
nh có th
ể
gây h
ư
h
ạ
i
cho thi
ế
t b
ị
ho
ặ
c ph
ụ
ki
ệ
n c
ủ
a b
ạ
n.
•
Gi
ữ
thi
ế
t b
ị
xa các ngu
ồ
n nhi
ệ
t và l
ử
a, nh
ư
lò s
ưở
i, lò vi sóng, lò n
ướ
c,
bình
đ
un n
ướ
c, máy b
ứ
c x
ạ
nhi
ệ
t ho
ặ
c n
ế
n.
•
S
ử
d
ụ
ng b
ộ
đổ
i ngu
ồ
n, b
ộ
s
ạ
c ho
ặ
c pin không
đ
úng tiêu chu
ẩ
n ho
ặ
c
không t
ươ
ng thích có th
ể
gây cháy, n
ổ
ho
ặ
c các m
ố
i nguy hi
ể
m.
•
Đố
i v
ớ
i thi
ế
t b
ị
có th
ể
c
ắ
m vào
ổ
c
ắ
m,
ổ
c
ắ
m ph
ả
i
đượ
c l
ắ
p g
ầ
n thi
ế
t b
ị
và có th
ể
d
ễ
dàng ti
ế
p c
ậ
n.
•
Để
pin cách xa n
ơ
i quá nóng ho
ặ
c tránh ánh sáng tr
ự
c ti
ế
p. Không
để
nó trên ho
ặ
c trong các thi
ế
t b
ị
nung nóng, nh
ư
các lò vi sóng, b
ế
p lò,
ho
ặ
c lò s
ưở
i. Pin có th
ể
n
ổ
n
ế
u b
ị
quá nhi
ệ
t.
•
Không ném pin vào l
ử
a vì chúng có th
ể
phát n
ổ
. Các pin
đ
ã h
ư
h
ạ
i c
ũ
ng
có th
ể
phát n
ổ
.
•
Th
ả
i b
ỏ
pin
đ
ã qua s
ử
d
ụ
ng theo
đ
úng các quy
đị
nh t
ạ
i
đị
a ph
ươ
ng. S
ử
d
ụ
ng pin không
đ
úng cách có th
ể
gây cháy, n
ổ
, ho
ặ
c các nguy hi
ể
m
khác.
•
Thi
ế
t b
ị
có pin tích h
ợ
p, không th
ể
tháo r
ờ
i. Không c
ố
tháo pin kh
ỏ
i máy,
n
ế
u không thi
ế
t b
ị
s
ẽ
b
ị
h
ư
h
ạ
i.
Để
thay pin, hãy mang thi
ế
t b
ị
đế
n trung
tâm d
ị
ch v
ụ
đượ
c
ủ
y quy
ề
n.
•
Thi
ế
t b
ị
và ph
ụ
ki
ệ
n c
ủ
a nó không dành cho tr
ẻ
em s
ử
d
ụ
ng. Tr
ẻ
em ch
ỉ
nên s
ử
d
ụ
ng thi
ế
t b
ị
khi có s
ự
giám sát c
ủ
a ng
ườ
i l
ớ
n.
78
B
ả
o v
ệ
môi tr
ườ
ng
•
Thi
ế
t b
ị
và các ph
ụ
ki
ệ
n c
ủ
a nó (n
ế
u có), nh
ư
b
ộ
chuy
ể
n
đổ
i
ngu
ồ
n, tai nghe và pin không
đượ
c th
ả
i b
ỏ
cùng v
ớ
i rác th
ả
i
sinh ho
ạ
t.
•
Vi
ệ
c th
ả
i b
ỏ
thi
ế
t b
ị
và các ph
ụ
ki
ệ
n c
ủ
a nó ph
ả
i tuân th
ủ
các
quy
đị
nh c
ủ
a
đị
a ph
ươ
ng. H
ỗ
tr
ợ
vi
ệ
c thu h
ồ
i và tái ch
ế
đ
úng
cách.
Phù h
ợ
p v
ớ
i quy
đị
nh c
ủ
a Liên minh Châu Âu
V
ậ
n hành Thi
ế
t b
ị
Bên ng
ườ
i
Thi
ế
t b
ị
này tuân th
ủ
các tiêu chu
ẩ
n k
ỹ
thu
ậ
t v
ề
t
ầ
n s
ố
vô tuy
ế
n khi
đượ
c
s
ử
d
ụ
ng g
ầ
n tai b
ạ
n ho
ặ
c cách ng
ườ
i b
ạ
n 1,5 cm.
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng các ph
ụ
ki
ệ
n thi
ế
t b
ị
, nh
ư
h
ộ
p
đự
ng thi
ế
t b
ị
và bao
đ
eo thi
ế
t b
ị
không ch
ứ
a các
thành ph
ầ
n b
ằ
ng kim lo
ạ
i.
Để
thi
ế
t b
ị
cách xa c
ơ
th
ể
b
ạ
n
để
đ
áp
ứ
ng yêu
c
ầ
u v
ề
kho
ả
ng cách.
Thông tin xác nh
ậ
n (SAR)
Thi
ế
t b
ị
này
đ
áp
ứ
ng các quy
đị
nh v
ề
ph
ơ
i nhi
ễ
m sóng vô tuy
ế
n.
Thi
ế
t b
ị
c
ủ
a b
ạ
n là m
ộ
t thi
ế
t b
ị
thu và phát sóng vô tuy
ế
n ngu
ồ
n th
ấ
p. Theo
khuy
ế
n cáo c
ủ
a các h
ướ
ng d
ẫ
n qu
ố
c t
ế
, thi
ế
t b
ị
đượ
c thi
ế
t k
ế
để
không
v
ượ
t quá các gi
ớ
i h
ạ
n v
ề
ph
ơ
i nhi
ễ
m sóng vô tuy
ế
n. Nh
ữ
ng h
ướ
ng d
ẫ
n
này do
Ủ
y ban Qu
ố
c t
ế
v
ề
B
ả
o v
ệ
B
ứ
c x
ạ
Không ion hóa (ICNIRP), m
ộ
t t
ổ
ch
ứ
c khoa h
ọ
c
độ
c l
ậ
p phát tri
ể
n, và g
ồ
m các bi
ệ
n pháp an toàn
đượ
c thi
ế
t
k
ế
t
để
đả
m b
ả
o an toàn cho t
ấ
t c
ả
nh
ữ
ng ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng, không phân bi
ệ
t
tu
ổ
i tác và tình tr
ạ
ng s
ứ
c kh
ỏ
e.
T
ỷ
l
ệ
H
ấ
p thu
Đặ
c bi
ệ
t (SAR) là
đơ
n v
ị
đ
o l
ườ
ng cho m
ứ
c n
ă
ng l
ượ
ng t
ầ
n
s
ố
vô tuy
ế
n
đượ
c h
ấ
p th
ụ
b
ở
i c
ơ
th
ể
khi s
ử
d
ụ
ng thi
ế
t b
ị
vô tuy
ế
n. Giá tr
ị
SAR
đượ
c
đ
o b
ằ
ng m
ứ
c công su
ấ
t cao nh
ấ
t
đượ
c ch
ứ
ng th
ự
c trong các
đ
i
ề
u ki
ệ
n c
ủ
a phòng thí nghi
ệ
m, m
ứ
c SAR th
ự
c t
ế
trong su
ố
t th
ờ
i gian v
ậ
n
hành có th
ể
th
ấ
p h
ơ
n giá tr
ị
này.
Đ
i
ề
u này là do thi
ế
t b
ị
đượ
c thi
ế
t k
ế
để
s
ử
d
ụ
ng công su
ấ
t t
ố
i thi
ể
u c
ầ
n
để
k
ế
t n
ố
i v
ớ
i m
ạ
ng.
Gi
ớ
i h
ạ
n SAR áp d
ụ
ng t
ạ
i Châu Âu là trung bình 2,0 W/kg cho 10 gam gi
ấ
y
l
ụ
a, giá tr
ị
SAR cao nh
ấ
t dành cho thi
ế
t b
ị
này tuân th
ủ
gi
ớ
i h
ạ
n này.
79
Giá tr
ị
SAR cao nh
ấ
t
đượ
c báo cáo
đố
i v
ớ
i lo
ạ
i thi
ế
t b
ị
này khi
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
ở
tai là 0,390 W/kg, và khi
đượ
c
đ
eo
đ
úng cách trên c
ơ
th
ể
là
1,020 W/kg.
Tuyên b
ố
Theo
đ
ó, Huawei Technologies Co., Ltd. tuyên b
ố
r
ằ
ng thi
ế
t b
ị
này tuân th
ủ
m
ọ
i quy
đị
nh c
ơ
b
ả
n và nh
ữ
ng quy
đị
nh liên quan
đế
n Ch
ỉ
th
ị
1999/5/EC.
Để
bi
ế
t tuyên b
ố
tuân th
ủ
quy
đị
nh này, hãy truy c
ậ
p trang web
http://consumer.huawei.com/certification.
Vi
ệ
c
đ
ánh d
ấ
u sau c
ũ
ng bao g
ồ
m trong s
ả
n ph
ẩ
m:
Thi
ế
t b
ị
này có th
ể
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
ở
t
ấ
t c
ả
các n
ướ
c thành viên Liên minh
châu Âu (EU).
Tuân th
ủ
các quy
đị
nh qu
ố
c gia và
đị
a ph
ươ
ng n
ơ
i thi
ế
t b
ị
đượ
c s
ử
d
ụ
ng.
Thi
ế
t b
ị
này có th
ể
b
ị
h
ạ
n ch
ế
s
ử
d
ụ
ng, ph
ụ
thu
ộ
c vào m
ạ
ng
đị
a ph
ươ
ng.
Các gi
ớ
i h
ạ
n trên d
ả
i t
ầ
n 2,4 GHz:
Na-uy
: Ti
ể
u m
ụ
c này không áp d
ụ
ng cho các vùng
đị
a lý trong vòng bán
kính 20 km tính t
ừ
trung tâm Ny-Ålesund.
Tuân th
ủ
Quy
đị
nh c
ủ
a FCC
V
ậ
n hành Thi
ế
t b
ị
Bên ng
ườ
i
Thi
ế
t b
ị
này tuân th
ủ
các tiêu chu
ẩ
n k
ỹ
thu
ậ
t v
ề
t
ầ
n s
ố
vô tuy
ế
n khi
đượ
c
s
ử
d
ụ
ng g
ầ
n tai b
ạ
n ho
ặ
c cách ng
ườ
i b
ạ
n 1,0 cm.
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng các ph
ụ
ki
ệ
n thi
ế
t b
ị
, nh
ư
h
ộ
p
đự
ng thi
ế
t b
ị
và bao
đ
eo thi
ế
t b
ị
không ch
ứ
a các
thành ph
ầ
n b
ằ
ng kim lo
ạ
i.
Để
thi
ế
t b
ị
cách xa c
ơ
th
ể
b
ạ
n
để
đ
áp
ứ
ng yêu
c
ầ
u v
ề
kho
ả
ng cách.
Thông tin xác nh
ậ
n (SAR)
Thi
ế
t b
ị
này c
ũ
ng
đượ
c thi
ế
t k
ế
nh
ằ
m
đ
áp
ứ
ng các yêu c
ầ
u v
ề
ph
ơ
i nhi
ễ
m
sóng vô tuy
ế
n theo quy
đị
nh c
ủ
a
Ủ
y ban Truy
ề
n Thông Liên Bang (Hoa
K
ỳ
).
80
Gi
ớ
i h
ạ
n SAR
đượ
c Hoa K
ỳ
áp d
ụ
ng là 1,6W/kg tính trung bình trên m
ộ
t
gam gi
ấ
y l
ụ
a. Giá tr
ị
SAR cao nh
ấ
t
đượ
c báo cáo cho FCC
đố
i v
ớ
i ki
ể
u
thi
ế
t b
ị
này tuân th
ủ
gi
ớ
i h
ạ
n này.
Giá tr
ị
SAR cao nh
ấ
t
đượ
c báo cáo cho FCC
đố
i v
ớ
i lo
ạ
i thi
ế
t b
ị
này khi s
ử
d
ụ
ng
ở
tai là 0,78 W/kg, và khi
đượ
c
đ
eo
đ
úng cách trên c
ơ
th
ể
ng
ườ
i là
0,65 W/kg, và khi s
ử
d
ụ
ng ch
ứ
c n
ă
ng
đ
i
ể
m truy c
ậ
p Wi-Fi là 0,70 W/Kg.
Tuyên b
ố
c
ủ
a FCC
Thi
ế
t b
ị
này
đ
ã
đượ
c ki
ể
m tra và xác
đị
nh là tuân th
ủ
các gi
ớ
i h
ạ
n k
ỹ
thu
ậ
t
s
ố
L
ớ
p B, theo Ph
ầ
n 15 c
ủ
a Quy
đị
nh c
ủ
a FCC. Các gi
ớ
i h
ạ
n này
đượ
c t
ạ
o
l
ậ
p nh
ằ
m cung c
ấ
p s
ự
b
ả
o v
ệ
h
ợ
p lý tr
ướ
c nhi
ễ
u có h
ạ
i khi l
ắ
p
đặ
t trong
khu dân c
ư
. Thi
ế
t b
ị
này sinh ra, s
ử
d
ụ
ng và có th
ể
phát x
ạ
n
ă
ng l
ượ
ng t
ầ
n
s
ố
vô tuy
ế
n, và n
ế
u không
đượ
c l
ắ
p
đặ
t và s
ử
d
ụ
ng theo h
ướ
ng d
ẫ
n, có
th
ể
gây ra nhi
ễ
u có h
ạ
i cho vi
ệ
c truy
ề
n thông b
ằ
ng vô tuy
ế
n. Tuy nhiên,
chúng tôi không
đả
m b
ả
o r
ằ
ng s
ẽ
không có nhi
ễ
u trong quá trình l
ắ
p
đặ
t
c
ụ
th
ể
. N
ế
u thi
ế
t b
ị
này không gây ra nhi
ễ
u có h
ạ
i cho vi
ệ
c thu sóng vô
tuy
ế
n ho
ặ
c sóng truy
ề
n hình,
đ
i
ề
u có th
ể
đượ
c xác
đị
nh b
ằ
ng vi
ệ
c t
ắ
t ho
ặ
c
b
ậ
t thi
ế
t b
ị
, ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng
đượ
c khuy
ế
n khích th
ử
tìm cách kh
ắ
c ph
ụ
c
nhi
ễ
u b
ằ
ng m
ộ
t trong nh
ữ
ng bi
ệ
n pháp sau
đ
ây:
--
Đổ
i h
ướ
ng ho
ặ
c
đổ
i v
ị
trí
ă
ng-ten thu.
--T
ă
ng s
ự
tách bi
ệ
t gi
ữ
a thi
ế
t b
ị
và b
ộ
thu sóng.
--C
ắ
m thi
ế
t b
ị
vào m
ộ
t
ổ
đ
i
ệ
n trên m
ộ
t m
ạ
ch khác v
ớ
i m
ạ
ch
đ
i
ệ
n
đượ
c
dùng
để
c
ắ
m b
ộ
thu sóng.
--Hãy tham kh
ả
o ý ki
ế
n ng
ườ
i bán ho
ặ
c k
ỹ
thu
ậ
t viên vô tuy
ế
n/truy
ề
n hình
có kinh nghi
ệ
m
để
đượ
c tr
ợ
giúp.
Thi
ế
t b
ị
này tuân th
ủ
theo Ph
ầ
n 15 trong Quy
đị
nh c
ủ
a FCC. Ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a
thi
ế
t b
ị
tuân theo hai
đ
i
ề
u ki
ệ
n sau: (1) thi
ế
t b
ị
có th
ể
không gây ra nhi
ễ
u
có h
ạ
i, và (2) thi
ế
t b
ị
này ph
ả
i nh
ậ
n b
ấ
t c
ứ
nhi
ễ
u nào thu
đượ
c, g
ồ
m c
ả
nhi
ễ
u có th
ể
gây ra ho
ạ
t
độ
ng không mong mu
ố
n.
Th
ậ
n tr
ọ
ng:
B
ấ
t c
ứ
s
ự
thay
đổ
i ho
ặ
c ch
ỉ
nh s
ử
a nào
đố
i v
ớ
i thi
ế
t b
ị
này s
ẽ
không
đượ
c Huawei Technologies Co., Ltd. ch
ấ
p thu
ậ
n vì quy
đị
nh tuân
th
ủ
có th
ể
không cho phép ng
ườ
i dùng v
ậ
n hành thi
ế
t b
ị
.
ภาษาไทย
81
สําหรับข้อมูลเพิ่มเติม
อ่านคู่มือเริ่มต้นใช้งานด่วนที่มาพร้อมกับอุปกรณ์ของคุณ
ไปที่
การตั้งค่า
>
เกี่ยวกับโทรศัพท์
>
ข้อมูลทางกฎหมาย
เพื่ออ่านข้อมูลทางกฎหมาย
กรุณาเยี่ยมชม
http://consumer.huawei.com/en/support/hotline/
สําหรับข้อมูลการติดต่อที่อัปเดตล่าสุดในประเทศหรือภูมิภาคของคุณ
รูปภาพและภาพประกอบทั้งหมดในคู่มือนี้สําหรับการอ้างอิงเท่านั้น
รวมถึงแต่ไม่จํากัดเฉพาะสีของโทรศัพท์
ขนาด
และเนื้อหาที่แสดง
ผลิตภัณฑ์จริงอาจแตกต่างออกไป
ไม่มีเนื้อหาใดๆ
ในคู่มือนี้ที่ถือเป็นการรับประกันโดยแจ้งชัดหรือโดยนัยยะ
82
การใช้โทรศัพท์ในครั้งแรก
ก่อนเริ่มต้นใช้งาน กรุณาตรวจสอบโทรศัพท์เครื่องใหม่ของคุณ
กดปุ่มเปิด
-
ปิดเครื่องค้างไว้ เพื่อเปิดหรือปิดโทรศัพท์ของคุณ
หากต้องการบังคับให้โทรศัพท์ของคุณรีสตาร์ท
กดปุ่มเปิด
-
ปิดเครื่องค้างไว้จนกว่าโทรศัพท์ของคุณจะสั่น
83
เริ่มต้นการใช้งาน
ปฏิบัติตามคําแนะนําในภาพต่อไปนี้เพื่อดําเนินการตั้งค่าโทรศัพท์
อย่าใส่หรือถอดซิมการ์ดขณะที่เปิดเครื่องโทรศัพท์ของคุณอยู่
กรุณาใช้ความระมัดระวังเมื่อใช้เข็มหมุดดีดซิมออกเพื่อหลีกเลี่ยงการบาดเจ็บที่นิ้วมือของคุณหรือสร้างความเสีย
หายให้โทรศัพท์ของคุณ
จัดเก็บเข็มหมุดของคุณในสถานที่ที่ปลอดภัยและห่างจากมือเด็กเพื่อป้องกันมิให้เด็กกลืนกินหรือได้รับบาดเจ็บโ
ดยอุบัติเหตุ
84
หมายเหตุทางกฎหมาย
ลิขสิทธิ์
© Huawei Technologies Co., Ltd. 2015
ขอสงวนลิขสิทธิ์ทุกประการ
เอกสารนี้จัดทําขึ้นเพื่อวัตถุประสงค์ในการให้ข้อมูลเท่านั้น และไม่ก่อให้เกิดการรับประกันในรูปแบบใด ๆ ทั้งสิ้น
นโยบายความเป็นส่วนตัว
เพื่อทําความเข้าใจว่าเรามีวิธีการในการป้องกันข้อมูลส่วนบุคคลของคุณอย่างไร กรุณาดูนโยบายความเป็นส่วนตัวของเราได้ที่
http://consumer.huawei.com/privacy-policy
85
ข้อมูลความปลอดภัย
ในส่วนนี้ประกอบด้วยข้อมูลที่สําคัญเกี่ยวกับการใช้งานอุปกรณ์ของคุณ และยังประกอบด้วยข้อมูลเกี่ยวกับวิธีการใช้งานอุปกรณ์อย่างปลอดภัย
คุณควรอ่านข้อมูลอย่างละเอียดก่อนการใช้งานอุปกรณ์ของคุณ
สัญญาณรบกวนต่ออุปกรณ์ทางการแพทย์
ปฏิบัติตามกฎและระเบียบข้อบังคับที่โรงพยาบาลและสถานพยาบาลต่าง ๆ กําหนดไว้ อย่าใช้อุปกรณ์ของคุณในสถานที่ที่ห้ามไม่ให้ใช้งานอุปกรณ์
อุปกรณ์ไร้สายบางชนิดอาจส่งผลต่อการทํางานของเครื่องช่วยฟังหรือเครื่องกระตุ้นหัวใจ ติดต่อผู้ให้บริการเครือข่ายของคุณเพื่อขอข้อมูลเพิ่มเติม
ผู้ผลิตเครื่องกระตุ้นหัวใจแนะนําว่าอย่างน้อยที่สุดอุปกรณ์จะต้องอยู่ห่างจากเครื่องกระตุ้นหัวใจอย่างน้อย
15
เซนติเมตรเพื่อป้องกันอุปกรณ์ไปรบกวนการทํางานของเครื่องกระตุ้นหัวใจ
ถ้าหากว่าคุณกําลังใช้งานเครื่องกระตุ้นหัวใจ ให้ถืออุปกรณ์ในด้านตรงข้ามกับเครื่องกระตุ้นหัวใจ และอย่าพกพาอุปกรณ์ไว้ในกระเป๋าเสื้อด้านหน้า
86
สภาวะแวดล้อมในการใช้งาน
เ
พื่อเป็นการป้องกันโอกาสที่จะเกิดอันตรายต่อการได้ยินของคุณ อย่าฟังเพลงเสียงดังเป็นเวลานาน
อุณหภูมิที่เหมาะสมสําหรับการใช้งานคือ
0 °C
ถึง
35 °C
อุณหภูมิที่เหมาะสมสําหรับการจัดเก็บคือ
-20 °C
ถึง
45 °C
อุณหภูมิที่ร้อนหรือเย็นจัดอาจทําให้อุปกรณ์หรืออุปกรณ์เสริมของคุณเสียหายได้
จัดเก็บอุปกรณ์ให้ห่างจากแหล่งของความร้อนและไฟ อย่างเช่น เครื่องทําความร้อน เตาอบไมโครเวฟ เตาไฟ เครื่องทํานํ้าร้อน เรดิเอเตอร์ หรือเทียนไข
การใช้งานอะแดปเตอร์ไฟฟ้า ที่ชาร์จ หรือแบตเตอรีที่ไม่ได้รับการรับรองหรือเข้ากันไม่ได้อาจเป็นสาเหตุให้เกิดเพลิงไหม้ การระเบิด หรืออันตรายอื่น ๆ ได้
สําหรับอุปกรณ์ที่เสียบปลั๊กได้ ควรติดตั้งเต้ารับไว้ใกล้กับอุปกรณ์ และควรเข้าใช้งานได้ง่าย
เก็บแบตเตอรีให้ห่างจากสถานที่ที่ร้อนเกินไปหรือถูกแสงแดดโดยตรง อย่าวางแบตเตอรีบนหรือในอุปกรณ์ทําความร้อน เช่น เตาไมโครเวฟ เตาไฟ หรือเรดิเอเตอร์
แบตเตอรีอาจจะระเบิดได้หากร้อนเกินไป
อย่าทิ้งแบตเตอรีในกองไฟเนื่องจากอาจเกิดการระเบิด นอกจากนี้ แบตเตอรีที่เสียหายก็อาจระเบิดได้เช่นกัน
87
กําจัดแบตเตอรีที่ใช้แล้วตามระเบียบข้อบังคับในท้องถิ่น การใช้งานแบตเตอรีอย่างไม่ถูกต้องอาจทําให้เกิดเพลิงไหม้ การระเบิด หรืออันตรายอื่น ๆ ได้
อุปกรณ์เครื่องนี้มีแบตเตอรีติดตั้งอยู่ในเครื่องและไม่สามารถถอดออกได้ อย่าพยายามถอดแบตเตอรีออก มิเช่นนั้น อุปกรณ์อาจเสียหายได้
หากต้องการเปลี่ยนแบตเตอรี
ให้นําอุปกรณ์ไปที่ศูนย์บริการที่ได้รับอนุญาต
อุปกรณ์และอุปกรณ์เสริมต่าง ๆ ของอุปกรณ์ไม่ได้ออกแบบไว้สําหรับให้เด็กใช้งาน เด็ก ๆ ควรใช้งานอุปกรณ์เมื่อมีผู้ใหญ่กํากับดูแลอยู่เท่านั้น
การปกป้องสิ่งแวดล้อม
ไ
ม่ควรกําจัดอุปกรณ์และอุปกรณ์เสริมของอุปกรณ์
(
หากรวมอยู่ด้วย
)
เช่น อะแดปเตอร์ไฟฟ้า ชุดหูฟัง และแบตเตอรี รวมกับขยะในครัวเรือน
กําจัดอุปกรณ์และอุปกรณ์เสริมต่าง ๆ ของอุปกรณ์ตามระเบียบข้อบังคับในท้องถิ่น เราสนับสนุนการจัดเก็บขยะอย่างเหมาะสมและการรีไซเคิล
88
การปฏิบัติตามระเบียบของสหภาพยุโรป
การใช้งานเมื่อพกพาไว้บนร่างกาย
อุปกรณ์นี้ผลิตขึ้นตรงตามข้อกําหนดจําเพาะเกี่ยวกับคลื่นความถี่วิทยุในการใช้งานอุปกรณ์ใกล้กับบริเวณหูที่ระยะห่างจากร่างกาย
1.5
เซนติเมตร ตรวจสอบว่าอุปกรณ์เสริมของอุปกรณ์ เช่น
เคสของอุปกรณ์และซองพกพาไม่มีส่วนประกอบของโลหะ เก็บอุปกรณ์ของคุณไว้ให้ห่างจากร่างกายตามข้อกําหนดเกี่ยวกับระยะห่าง
ข้อมูลการรับรอง
(SAR)
อุปกรณ์นี้ผลิตขึ้นตรงตามแนวปฏิบัติในเรื่องของการกระจายคลื่นวิทยุ
อุปกรณ์ของคุณเป็นอุปกรณ์ที่ทําหน้าที่รับและส่งคลื่นวิทยุพลังงานตํ่า ตามคําแนะนําของแนวปฏิบัติสากล อุปกรณ์นี้ได้รับการออกแบบเพื่อให้มีพลังงานของคลื่นวิทยุไม่เกินที่กําหนด
แนวทางเหล่านี้สร้างขึ้นโดยคณะกรรมาธิการระหว่างประเทศเกี่ยวกับรังสีที่ไม่ก่อให้เกิดไอออน
(International Commission on Non-Ionizing Radiation Protection
หรือ
ICNIRP)
องค์กรอิสระด้านวิทยาศาสตร์ และมาตรการความปลอดภัยที่ออกแบบมาเพื่อความปลอดภัยสําหรับผู้ใช้ทั้งหมดในทุก ๆ ช่วงอายุและสุขภาพ
89
อัตราการดูดซึมพลังงานคลื่นวิทยุ
(SAR)
เป็นหน่วยสําหรับการวัดปริมาณพลังงานคลื่นความถี่วิทยุที่ร่างกายได้รับขณะที่ใช้งานอุปกรณ์ โดยค่า
SAR
นี้จะมีการวัดค่าที่ระดับสูงสุดของพลังงานภายใต้เงื่อนไขของการทดสอบในห้องทดลอง แต่ค่า
SAR
ที่แท้จริงขณะใช้งานอุปกรณ์นี้อาจมีระดับที่ตํ่ากว่าค่าดังกล่าว
เนื่องจากอุปกรณ์นี้ได้รับการออกแบบมาเพื่อให้ใช้พลังงานตํ่าสุดในการเชื่อมต่อกับเครือข่าย
ขีดจํากัดของค่า
SAR
ที่ทวีปยุโรปรับมาใช้เฉลี่ยอยู่ที่
2.0
วัตต์
/
กิโลกรัม ต่อเนื้อเยื่อ
10
กรัม และค่า
SAR
สูงสุดสําหรับอุปกรณ์นี้สอดคล้องตามขีดจํากัดนี้
ค่า
SAR
สูงสุดที่รายงานไว้สําหรับอุปกรณ์ชนิดนี้ เมื่อทดสอบสําหรับการใช้งานที่หูคือ
0.390
วัตต์
/
กิโลกรัม และเมื่อพกพาไว้ตามปกติบนร่างกายคือ
1.020
วัตต์
/
กิโลกรัม
คําแถลง
Huawei Technologies Co., Ltd
รับรองว่าอุปกรณ์นี้ผลิตขึ้นตรงตามมาตรฐานของข้อกําหนดที่สําคัญและบทบัญญัติอื่น ๆ ที่เกี่ยวข้องของระเบียบ
1999/5/EC
สําหรับข้อมูลเพิ่มเติมเกี่ยวกับการตรงตามมาตรฐาน กรุณาเยี่ยมชมเว็บไซต์
http://consumer.huawei.com/certification
เครื่องหมายต่อไปนี้ได้รวมอยู่ในผลิตภัณฑ์
:
90
อุปกรณ์นี้อาจใช้งานได้ในทุกรัฐสมาชิกของสหภาพยุโรป
(EU)
คุณควรปฏิบัติตามกฎหมายและระเบียบข้อบังคับของแต่ละท้องถิ่นและประเทศที่คุณใช้งานอุปกรณ์
อุปกรณ์นี้อาจใช้งานได้อย่างจํากัด ขึ้นอยู่กับเครือข่ายท้องถิ่น
ข้อจํากัดสําหรับย่านความถี่
2.4 GHz:
ประเทศนอร์เวย์
:
ข้อมูลในส่วนย่อยนี้ไม่มีผลบังคับใช้สําหรับพื้นที่ทางภูมิศาสตร์ภายในระยะ
20
กม
.
จากศูนย์กลางของ
Ny-Ålesund
การปฏิบัติตามระเบียบของ FCC
การใช้งานเมื่อพกพาไว้บนร่างกาย
อุปกรณ์นี้ผลิตขึ้นตรงตามข้อกําหนดจําเพาะเกี่ยวกับคลื่นความถี่วิทยุในการใช้งานอุปกรณ์ใกล้กับบริเวณหูที่ระยะห่างจากร่างกาย
1.0
เซนติเมตร ตรวจสอบว่าอุปกรณ์เสริมของอุปกรณ์ เช่น
เคสของอุปกรณ์และซองพกพาไม่มีส่วนประกอบของโลหะ เก็บอุปกรณ์ของคุณไว้ให้ห่างจากร่างกายตามข้อกําหนดเกี่ยวกับระยะห่าง
ข้อมูลการรับรอง
(SAR)
อุปกรณ์นี้ได้รับการออกแบบให้สอดคล้องตามข้อกําหนดเรื่องการสัมผัสกับคลื่นวิทยุตามที่คณะกรรมการกลางกํากับดูแลกิจการสื่อสาร
(
สหรัฐอเมริกา
)
กําหนดไว้
91
ขีดจํากัดของค่า
SAR
ที่สหรัฐอเมริการับมาใช้เฉลี่ยอยู่ที่
1.6
วัตต์
/
กิโลกรัม ต่อเนื้อเยื่อ
1
กรัม ค่า
SAR
สูงสุดที่รายงานต่อ
FCC
สําหรับอุปกรณ์ชนิดนี้ สอดคล้องตามขีดจํากัดนี้
ค่า
SAR
สูงสุดที่รายงานต่อ
FCC
สําหรับอุปกรณ์ชนิดนี้ เมื่อใช้งานที่หูคือ
0.78
วัตต์
/
กิโลกรัม และเมื่อพกพาไว้ตามปกติบนร่างกายคือ
0.65
วัตต์
/
กิโลกรัม และเมื่อใช้งานฟังก์ชันฮอตสปอต
Wi-Fi
คือ
0.70
วัตต์
/
กิโลกรัม
คําแถลงจาก
FCC
อุปกรณ์นี้ได้รับการทดสอบแล้ว และพบว่าตรงตามข้อจํากัดสําหรับอุปกรณ์ดิจิตอล คลาส
B
ตามกฎข้อ
15
ของ
FCC
ข้อจํากัดเหล่านี้ออกแบบมาเพื่อให้มีการป้องกันตามสมควรต่ออันตรายจากสัญญาณรบกวนต่าง ๆ สําหรับการติดตั้งใช้งานในที่พักอาศัย อุปกรณ์นี้สามารถสร้าง ใช้
หรือแผ่รังสีพลังงานคลื่นความถี่วิทยุได้ และหากไม่ได้ติดตั้งและใช้งานตามคําแนะนําอาจก่อให้เกิดสัญญาณรบกวนที่เป็นอันตรายต่อการสื่อสารด้วยคลื่นวิทยุ อย่างไรก็ตาม
ไม่มีการรับประกันว่าสัญญาณรบกวนดังกล่าวจะไม่เกิดขึ้นในการติดตั้งกรณีใด ๆ หากอุปกรณ์ก่อให้เกิดสัญญาณรบกวนอย่างรุนแรงต่อการรับสัญญาณของวิทยุหรือโทรทัศน์
ซึ่งสามารถสังเกตได้เมื่อเปิดและปิดเครื่อง ผู้ใช้ควรลองแก้ไขสัญญาณรบกวนด้วยวิธีดังต่อไปนี้
:
--
ปรับทิศทางหรือย้ายตําแหน่งของเสาอากาศที่รับสัญญาณใหม่
--
เพิ่มระยะห่างระหว่างอุปกรณ์และเครื่องรับสัญญาณ
--
เสียบปลั๊กของอุปกรณ์เข้ากับเต้ารับที่อยู่บนวงจรแยกจากวงจรที่ต่อกับเครื่องรับสัญญาณ
92
--
ปรึกษาตัวแทนจําหน่ายหรือช่างวิทยุ
/
โทรทัศน์ที่มีประสบการณ์เพื่อขอความช่วยเหลือ
อุปกรณ์นี้ผลิตขึ้นตรงตามมาตรฐานของกฎข้อ
15
ของ
FCC
การใช้งานต้องอยู่ภายใต้เงื่อนไขทั้งสองข้อต่อไปนี้
:
(1)
อุปกรณ์นี้ต้องไม่ก่อให้เกิดสัญญาณรบกวนที่เป็นอันตราย และ
(2)
อุปกรณ์นี้ต้องรับสัญญาณรบกวนใด ๆ ที่มีการส่งออกมาได้ รวมทั้งสัญญาณรบกวนที่อาจก่อให้เกิดการทํางานที่ไม่พึงประสงค์
ข้อควรระวัง
:
การเปลี่ยนแปลงหรือการดัดแปลงอุปกรณ์นี้โดยที่ไม่ได้รับอนุญาตอย่างเป็นลายลักษณ์อักษรจาก
Huawei Technologies Co., Ltd.
อาจมีผลให้การอนุญาตให้ใช้งานอุปกรณ์นี้มีผลเป็นโมฆะ

